Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hãy nêu những khái niệm ở cột A với đặc điểm tương ứng ở cột B:

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 4: Hãy nêu những khái niệm ở cột A vói đặc điểm tương ứng ở cột B:
CỘT A
1. Công thức quãng đường rơi tự do
2. Rơi tự do có phương
3. Đồ thị tọa độ theo thời gian
4. Công thức vận tốc rơi ở thời điểm t
5. Mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường
6. Tại cùng một nơi, gia tốc rơi là

CỘT B
a. có dạng parabol.
b. thẳng đứng
c. như nhau
d. v = g.t
e. v² = 2.g.s

Câu 5: Từ độ dốc của đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng trên hình vẽ, hình nào tương ứng với mỗi phát biểu sau đây?
1. Đồ thị đường, gia tốc không đổi.
2. Đồ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.
3. Đồ dốc bằng không, gia tốc a = 0. Đồ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).

Câu 6: Hãy nêu những khái niệm ở cột A với đặc điểm tương ứng ở cột B:
CỘT A
1. Đồ thị gia tốc
2. Chuyển động thẳng chậm dần đều
3. Đồ thị tọa độ theo thời gian
4. Gia tốc vật ngược chiều vận tốc
5. Vectơ gia tốc tức thời

CỘT B
a. có dạng parabol.
b. là một đường thẳng song song với trục OY
c. là chuyển động có quỹ đạo là một đường thẳng và có vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian.
d. đặc trưng cho độ biến thiên nhanh chậm của vectơ vận tốc.

Câu 7: Hãy nêu những khái niệm ở cột A với đặc điểm tương ứng ở cột B:
CỘT A
1. Sự rơi tự do là sự rơi
2. Sự rơi của các vật khác nhau
3. Sự rơi tự do có
4. Lực cân bằng không so với trọng lực tác dụng lên vật.

CỘT B
a. thì vật sẽ rơi càng nhanh
b. Vận tốc ban đầu bằng 0
c. chuyển động khác nhau trong không khí
d. chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
166
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các khái niệm ở cột A và đặc điểm tương ứng ở cột B:

### Câu 4:
1. Công thức quãng đường rơi tự do - **f** (s = 1/2 * g * t²)
2. Rơi tự do có phương - **b** (có dạng parabol)
3. Đồ thị tọa độ theo thời gian - **e** (Như nhau)
4. Công thức vận tốc rơi ở thời điểm t - **a** (v = gt)
5. Mối liên hệ giữa vận tốc, tốc độ và quãng đường - **f** (v² = 2.g.s)
6. Tại cùng một nơi, gia tốc tốc là - **f** (v² = 2.g.s)

### Câu 5:
1. Đồ thị đường, gia tốc không đổi - **c** (Đồ thị thẳng đứng)
2. Đồ thị lớn hơn, gia tốc lớn hơn - **a** (Đồ thị có dạng parabol)
3. Đồ thị bằng không: gia tốc = 0.4 - **e** (Đặc trung cho đồ biến thiên nhanh chậm của vectơ vận tốc)

### Câu 6:
1. Đồ thị gia tốc - **b** (có dạng parabol)
2. Chuyển động thẳng chậm dần đều - **e** (khi vật chuyển động chậm dần đều)
3. Đồ thị tọa độ theo thời gian - **d** (là một đường thẳng song song với trục Ot)
4. Gia tốc vật ngược chiều vận tốc - **f** (khi vật chuyển động chậm dần đều)
5. Chuyển động có vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian - **d** (là chuyển động có quỹ đạo là một đường thẳng và có vận tốc đối thời gian)
6. Vectơ gia tốc tức thời - **e** (khi vật chuyển động chậm dần đều)

### Câu 7:
1. Sự rơi tự do là sự rơi - **e** (chỉ dưới tác dụng của trọng lực)
2. Sự rơi của các vật khác nhau - **d** (vận tốc ban đầu bằng 0)
3. Sự rơi tự do có - **c** (chuyển động khác nhau trong không khí)
4. Lực cản nhớ - **b** (thì vật sẽ rơi cản nhanh)

Hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn!
1
0
15/08 12:25:12
+5đ tặng
Câu 4:
1. Công thức quãng đường rơi tự do: e. v² = 2.g.s.
2. Rơi tự do có phương: b. thẳng đứng.
3. Đồ thị tọa độ theo thời gian: a. có dạng parabol.
4. Công thức vận tốc rơi ở thời điểm t: d. v = g.t.
5. Mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường: e. v² = 2.g.s.
6. Tại cùng một nơi, gia tốc rơi là: c. như nhau.

Câu 5:
1. Đồ thị đường, gia tốc không đổi: Đồ thị đường thẳng.
2. Đồ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn: Đồ thị đường dốc lớn hơn.
3. Đồ dốc bằng không, gia tốc a = 0. Đồ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần): Đồ thị đường ngang và đường dốc âm.

Câu 6:
1. Đồ thị gia tốc: b. là một đường thẳng song song với trục OY.
2. Chuyển động thẳng chậm dần đều: c. là chuyển động có quỹ đạo là một đường thẳng và có vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian.
3. Đồ thị tọa độ theo thời gian: a. có dạng parabol.
4. Gia tốc vật ngược chiều vận tốc: d. đặc trưng cho độ biến thiên nhanh chậm của vectơ vận tốc.
5. Vectơ gia tốc tức thời: d. đặc trưng cho độ biến thiên nhanh chậm của vectơ vận tốc.

Câu 7:
1. Sự rơi tự do là sự rơi: d. chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
2. Sự rơi của các vật khác nhau: c. chuyển động khác nhau trong không khí.
3. Sự rơi tự do có: b. Vận tốc ban đầu bằng 0.
4. Lực cân bằng không so với trọng lực tác dụng lên vật: a. thì vật sẽ rơi càng nhanh.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Vật lý Lớp 10 mới nhất
Trắc nghiệm Vật lý Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư