Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**Exercise 6.** Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

Have you ever taken part __________ volunteer work?
A. for B. to C. in D. with

We raised money for people in need __________ 2015.
A. in B. at C. on D. for

She's got a high __________ - almost 40°.
A. flu B. headache C. sore throat D. temperature

James is __________ weight because she eats too much junk food.
A. getting over B. putting on C. taking up D. throwing away

The charity __________ facilities for disabled people to take part in sport.
A. provides B. donates C. raises D. collects

They could not afford to buy the house because it was __________.
A. too pretty B. too tight C. too expensive D. too cheap

A. How long __________ do you do volunteer work? - Every weekend.
B. How to C. How much D. How often

A. What B. Why C. When D. How

**Exercise 7.** Complete the sentences with was or were.

I __________ happy.
You __________ angry.
She __________ in London last week.
He __________ on holiday.
It __________ cold.
We __________ at school.
They __________ at the cinema.
The cat __________ on the road.
The children __________ in the garden.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
36
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best answers to complete the sentences:

**Exercise 6:**

1. A. for
2. B. in
3. C. in
4. D. temperature
5. B. putting on
6. A. provides
7. C. too expensive
8. A. How long
9. C. How much
10. A. What

**Exercise 7:**

1. I ___ was ___ happy.
2. You ___ were ___ angry.
3. He ___ was ___ in London last week.
4. He ___ was ___ on holiday.
5. It ___ was ___ cold.
6. We ___ were ___ at school.
7. They ___ were ___ at the cinema.
8. The cat ___ was ___ on the road.
9. The children ___ were ___ in the garden.
1
0
Quỳnh Anh
15/08 14:04:24
+5đ tặng
**Exercise 6:**
 
1. **C. in**  
   **Giải thích:** Cụm từ "take part in" là cách diễn đạt đúng để nói về việc tham gia vào một hoạt động nào đó.
 
2. **A. in**  
   **Giải thích:** Khi nói về một năm cụ thể, chúng ta sử dụng "in" để chỉ thời gian.
 
3. **D. temperature**  
   **Giải thích:** "Temperature" là từ đúng để chỉ mức độ nhiệt độ cơ thể, trong khi các từ còn lại không liên quan đến việc đo nhiệt độ.
 
4. **B. putting on**  
   **Giải thích:** "Putting on weight" là cụm từ đúng để diễn tả việc tăng cân.
 
5. **A. provides**  
   **Giải thích:** "Provides" là từ đúng để chỉ việc cung cấp các cơ sở vật chất cho người khuyết tật tham gia thể thao.
 
6. **C. too expensive**  
   **Giải thích:** "Too expensive" có nghĩa là quá đắt, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
 
7. **D. How often**  
   **Giải thích:** "How often" được sử dụng để hỏi về tần suất của một hành động, trong trường hợp này là công việc tình nguyện.
 
8. **A. What**  
   **Giải thích:** "What" là từ hỏi phù hợp để yêu cầu thông tin về một điều gì đó.
 
---
 
**Exercise 7:**
 
1. I **was** happy.  
2. You **were** angry.  
3. She **was** in London last week.  
4. He **was** on holiday.  
5. It **was** cold.  
6. We **were** at school.  
7. They **were** at the cinema.  
8. The cat **was** on the road.  
9. The children **were** in the garden.  
 
**Giải thích:** "Was" được sử dụng cho ngôi số ít (I, she, he, it) và "were" cho ngôi số nhiều (you, we, they, children).

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
15/08 14:05:38
+4đ tặng
Bài tập 6:
  1. Have you ever taken part in volunteer work?

    • in được sử dụng để chỉ việc tham gia vào một hoạt động.
  2. We raised money for people in need in 2015.

    • for dùng để chỉ đối tượng nhận được sự giúp đỡ.
    • in dùng để chỉ thời gian.
  3. She’s got a high temperature almost 40°.

    • temperature (nhiệt độ) là từ phù hợp nhất ở đây.
  4. James is putting on weight because she eats too much junk food.

    • putting on weight nghĩa là tăng cân.
  5. The charity provides facilities for disabled people to take part in sport.

    • provides nghĩa là cung cấp.
  6. They could not afford to buy the house because it was too expensive.

    • too expensive nghĩa là quá đắt.
  7. How often do you do volunteer work? - Every weekend.

    • How often dùng để hỏi về tần suất.
  8. Why do you like this charity work? - I really like it.

    • Why dùng để hỏi về lý do.
Bài tập 7:

Bài tập này yêu cầu ta điền "was" hoặc "were" để chia động từ ở thì quá khứ đơn.

  1. You were happy.
    • "You" là số nhiều nên dùng "were".
  2. She was in London last week.
    • "She" là số ít nên dùng "was".
  3. He was on holiday.
    • "He" là số ít nên dùng "was".
  4. It was cold.
    • "It" là số ít nên dùng "was".
  5. We were at school.
    • "We" là số nhiều nên dùng "were".
  6. You were at the cinema.
    • "You" là số nhiều nên dùng "were".
  7. They were at home.
    • "They" là số nhiều nên dùng "were".
  8. The cat was on the roof.
    • "The cat" là số ít nên dùng "was".
  9. The children were in the garden.
    • "The children" là số nhiều nên dùng "were".
1
0
Locifics
15/08 14:10:42
+3đ tặng
1. I ___ was ___ happy.
2. You ___ were ___ angry.
3. He ___ was ___ in London last week.
4. He ___ was ___ on holiday.
5. It ___ was ___ cold.
6. We ___ were ___ at school.
7. They ___ were ___ at the cinema.
8. The cat ___ was ___ on the road.
9. The children ___ were ___ in the garden.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo