LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho đường tròn \( (O) \), điểm A nằm ngoài \( (O) \). Kẻ các tiếp tuyến AM; AN với đường tròn \( (M; N \) là các tiếp điểm)

Hộ mik với. Mik cảm ơn
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 24: Cho đường tròn \( (O) \), điểm A nằm ngoài \( (O) \). Kẻ các tiếp tuyến AM; AN với đường tròn \( (M; N \) là các tiếp điểm).

1) Chứng minh \( OA \perp MN \).
2) Vẽ đường kính NC. Chứng minh: \( MC \parallel AO \).
3) Tính độ dài các cạnh của \( \triangle AMN \) biết \( OM = 3 \, cm; OA = 5 \, cm \).
1 trả lời
Hỏi chi tiết
32
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Bài toán này yêu cầu chứng minh một số tính chất hình học liên quan đến đường tròn và các tiếp tuyến.

1. **Chứng minh OA ⊥ MN**:
- Để chứng minh OA ⊥ MN, ta sử dụng tính chất của đường tiếp tuyến với đường tròn. Điểm M và N là các tiếp điểm của các tiếp tuyến AM và AN, do đó AM ⊥ OM và AN ⊥ ON, với O là tâm của đường tròn.
- Đường thẳng OA đi qua điểm A ngoài đường tròn và do đó là đường nối giữa O và A.
- Theo tính chất của tiếp tuyến, chúng ta có:
- ∠OAM = 90° và ∠OAN = 90°.
- Khi đó, OA là đường cao trong tam giác OMA và ONA. Suy ra, OA ⊥ MN.

2. **Vẽ đường kính NC**:
- Xét trung điểm N của MN, ta kẻ đường thẳng NC, trong đó C là một điểm trên đường thẳng AO sao cho MC // AO (tức là ngọn M liên tục trên đường thẳng AO).
- Do OA vuông góc với MN nên NC cũng là đường kính của đường tròn đi qua điểm O.

3. **Tính độ dài các cạnh của ΔAMN** biết OM = 3 cm, OA = 5 cm:
- Sử dụng định lý Pitago trong tam giác OAM:
\[
AM^2 = OA^2 - OM^2 = 5^2 - 3^2 = 25 - 9 = 16 \Rightarrow AM = 4 \text{ cm}.
\]
- Tương tự, ta có AN = AM = 4 cm, do tính đối xứng của tiếp tuyến và cách lựa chọn tiếp điểm.
- Cuối cùng, chúng ta cần tính độ dài của cạnh MN:
\[
MN = AM + AN = 4 + 4 = 8 \text{ cm}.
\]

Tóm lại, chúng ta đã chứng minh được OA ⊥ MN, vẽ được đường kính NC, và tính được độ dài các cạnh của tam giác ΔAMN với kết quả là:
- \(AM = AN = 4 \, \text{cm}\),
- \(MN = 8 \, \text{cm}\).
2
0
Bình Nguyên
15/08 20:05:40
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư