Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chuyển sang câu phủ định

Hộ nhanh mn chiều đi học
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. I ______ like sea.
2. He ______ play football in the afternoon.
3. You ______ go to bed at midnight.
4. They ______ do homework on weekends.
5. The bus ______ arrive at 8.30 a.m.
6. My brother ______ finish work at 8 p.m.
7. Our friends ______ live in a big house.
8. The cat ______ like me.

Task 4. Chuyển sang câu phủ định.
1. She feeds the animals. - She ______ the animals.
2. We take photos. - We ______ photos.
3. Sandy does the housework every Thursday. - Sandy ______ Thursday.
4. The boys have two rabbits. - The boys ______ two rabbits.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
38
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu phủ định cho phần bài tập của bạn:

1. She feeds the animals. - She **doesn't feed** the animals.
2. We take photos. - We **don't take** photos.
3. Sandy does the housework every Thursday. - Sandy **doesn't do** the housework every Thursday.
4. The boys have two rabbits. - The boys **don't have** two rabbits.

Nếu bạn cần thêm giúp đỡ, hãy cho tôi biết nhé!
1
0
+5đ tặng
  1. I do not like sea
  2. He does not play football in the afternoon
  3. You should not go to bed at midnight
  4. They do not do homework on weekends
  5. The bus arrives at 8.30 a.m
  6. My brother finishes work at 8 p.m
  7. Our friends live in a big house
  8. The cat does not like me

Task 4. Chuyển sang câu phủ định.

  1. She does not feed the animals
  2. We do not take photos
  3. Sandy does not do the housework every Thursday
  4. The boys do not have two rabbits

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
17/08 09:23:55
+4đ tặng

Task 3: Điền trợ động từ để câu mang nghĩa phủ định.

  • 1. I don't like tea.
  • 2. He doesn't play football in the afternoons.
  • 3. You don't go to bed at midnight.
  • 4. They don't do homework on weekends.
  • 5. The bus doesn't arrive at 8.30 a.m.
  • 6. My brother doesn't finish work at 8 p.m.
  • 7. Our friends don't live in a big house.  
  • 8. The cat doesn't like me.  

Task 4: Chuyển sang câu phủ định.

Để chuyển các câu khẳng định sang câu phủ định, chúng ta cũng sử dụng trợ động từ "don't" hoặc "doesn't" tùy thuộc vào chủ ngữ.

  • 1. She feeds the animals. - She doesn't feed the animals.
  • 2. We take photos. - We don't take photos.
  • 3. Sandy does the housework every Thursday. - Sandy doesn't do the housework every Thursday.
  • 4. The boys have two rabbits. - The boys don't have two rabbits.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư