Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. A. light
2. A. vegetarian
3. A. gym
4. A. sad
5. D. junk
6. B. expert
7. A. diet
8. C. sick
9. B. clothes
10. A. job
3 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các đáp án phù hợp với từng chỗ trống trong đoạn văn:

1. B. depression
2. B. healthy
3. A. gym
4. D. weight
5. A. light
6. B. expert
7. B. happiness
8. C. depressed
9. E. exercise
10. C. essential

Tóm lại, các đáp án tương ứng là:
1. B
2. B
3. A
4. D
5. A
6. B
7. B
8. C
9. E
10. C
1
0
Amelinda
17/08 15:44:02
+5đ tặng

Các đáp án:

  1. depression: trầm cảm (phù hợp với ngữ cảnh nói về tình trạng sức khỏe tâm thần)
  2. junk: đồ ăn vặt, đồ ăn nhanh (đối lập với đồ ăn lành mạnh)
  3. shape: vóc dáng (chỉ tình trạng thể chất)
  4. weight: cân nặng (tăng cân là một triệu chứng của nhiều vấn đề sức khỏe, trong đó có trầm cảm)
  5. sadness: nỗi buồn (đồng nghĩa với trầm cảm)
  6. expert: chuyên gia (người có kiến thức chuyên môn về một lĩnh vực nào đó)
  7. diet: chế độ ăn uống (liên quan đến việc cải thiện sức khỏe)
  8. vegetarian: người ăn chay (một lối sống lành mạnh)
  9. exercise: bài tập thể dục (giúp cải thiện sức khỏe cả về thể chất và tinh thần)
  10. essential: cần thiết, thiết yếu (một lối sống lành mạnh là điều cần thiết để có một tâm trí khỏe mạnh)

Điền vào bài đọc:

I suffered from (1) depression for many years. I used to eat a lot of (2) junk food, and I couldn't stay in (3) shape. I began to put on (4) weight and the (5) sadness got even worse. My wife helped me seek the help of a(n) (6) expert who could give me some professional advice to improve my (7) diet. Since I became a (8) vegetarian and started doing more (9) exercise, I have overcome the symptoms of my depression. Now, I realize that a healthy lifestyle is (10) essential for maintaining a healthy mind.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
+4đ tặng
  1. depression: trầm cảm phù hợp với ngữ cảnh nói về tình trạng sức khỏe tâm thần
  2. junk: đồ ăn vặt, đồ ăn nhanh đối lập với đồ ăn lành mạnh
  3. shape: vóc dáng chỉ tình trạng thể chất
  4. weight: cân nặng tăng cân là một triệu chứng của nhiều vấn đề sức khỏe, trong đó có trầm cảm
  5. sadness: nỗi buồn đồng nghĩa với trầm cảm
  6. expert: chuyên gia người có kiến thức chuyên môn về một lĩnh vực nào đó
  7. diet: chế độ ăn uống liên quan đến việc cải thiện sức khỏe
  8. vegetarian: người ăn chay một lối sống lành mạnh
  9. exercise: bài tập thể dục giúp cải thiện sức khỏe cả về thể chất và tinh thần
  10. essential: cần thiết, thiết yếu một lối sống lành mạnh là điều cần thiết để có một tâm trí khỏe mạnh
1
0
Quỳnh Anh
17/08 15:46:35
+3đ tặng
  • I suffered from (2) depression for many years. I used to eat a lot of (6) junk food, and I couldn’t stay in (4) shape. I began to put on (9) weight, and the (5) circle got even worse. My wife helped me seek the help of an (8) expert who could give me some professional advice to improve my (7) eating. Since I became a (1) vegetarian and started doing more (10) exercise, I have overcome the symptoms of my depression. Now, I realise that a healthy lifestyle is (3) essential for maintaining a healthy mind.
  • A. vegetarian
  • B. depression
  • C. essential
  • C. shape
  • D. circle
  • D. junk
  • C. eating
  • B. expert
  • C. weight
  1. B. exercise

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo