Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành mỗi câu từ 1 đến 10 với một kết thúc phù hợp

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Hoàn thành mỗi câu từ 1 đến 10 với một kết thúc phù hợp từ a) đến j).

1. I haven't been feeling very well ________
2. I went to the dentist's ________
3. I've lived here ________
4. Don't worry. I haven't been waiting ________
5. I've written two pages ________
6. I waited outside your house ________
7. I've warned you about this ________
8. I haven't made a decision ________
9. The repair worked ________
10. I've decided to believe you ________

a) time and time again.
b) all my life.
c) so far.
d) for the time being.
e) for the past hour or two.
f) yet.
g) till half past eight.
h) for a while.
i) the other day.
j) long.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là gợi ý hoàn thành mỗi câu từ 1 đến 10 với kết thúc phù hợp:

1. I haven't been feeling very well **h) for a while**.
2. I went to the dentist's **j) the other day**.
3. I've lived here **b) all my life**.
4. Don't worry. I haven't been waiting **e) for the time being**.
5. I've written two pages **g) yet**.
6. I waited outside your house **f) till half past eight**.
7. I've warned you about this **a) time and time again**.
8. I haven't made a decision **c) so far**.
9. The repair worked **d) for the past hour or two**.
10. I've decided to believe you **i) long**.

Hy vọng giúp ích cho bạn!
3
0
chip chip
19/08 09:36:03
+5đ tặng
  1. I haven't been feeling very well for a while.

  2. I went to the dentist's the other day.

  3. I've lived here all my life.

  4. Don't worry. I haven't been waiting for the past hour or two.

  5. I've written two pages so far.

  6. I waited outside your house till half past eight.

  7. I've warned you about this time and time again.

  8. I haven't made a decision yet.

  9. The repair worked for the time being.

  10. I've decided to believe you long.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Hoài Thu
19/08 09:37:32
+4đ tặng
  1. I haven't been feeling very well for a while.
  2. I went to the dentist's the other day.
  3. I've lived here all my life.
  4. Don't worry. I haven't been waiting for the past hour or two.
  5. I've written two pages so far.
  6. I waited outside your house till half past eight.
  7. I've warned you about this time and time again.
  8. I haven't made a decision yet.
  9. The repair worked for the time being.
  10. I've decided to believe you long
Hoài Thu
chấm điểm nha
1
0
Hye Nari
19/08 11:13:00
+3đ tặng

I haven't been feeling very well (Tôi không cảm thấy khỏe lắm) for the past hour or two. (trong vòng một hoặc hai giờ qua). Câu này diễn tả tình trạng không khỏe của người nói trong một khoảng thời gian ngắn gần đây.

  1. I went to the dentist's (Tôi đã đến nha sĩ) the other day. (vào ngày hôm kia). Câu này nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ gần.
  2. I've lived here (Tôi đã sống ở đây) all my life. (cả cuộc đời). Câu này nhấn mạnh việc người nói đã sống ở một nơi trong suốt cuộc đời.
  3. Don't worry. I haven't been waiting (Đừng lo lắng, tôi đã không chờ) long. (lâu). Câu này trấn an người khác rằng việc chờ đợi không quá lâu.
  4. I've written two pages (Tôi đã viết hai trang) so far. (cho đến nay). Câu này nhấn mạnh kết quả của một hành động đã diễn ra trong quá khứ và vẫn tiếp tục.
  5. I waited outside your house (Tôi đã chờ bên ngoài nhà bạn) till half past eight. (đến 8 giờ rưỡi). Câu này chỉ ra thời gian cụ thể mà người nói đã chờ.
  6. I've warned you about this (Tôi đã cảnh báo bạn về điều này) time and time again. (nhiều lần). Câu này nhấn mạnh việc một hành động đã được lặp đi lặp lại nhiều lần.
  7. I haven't made a decision (Tôi vẫn chưa đưa ra quyết định) yet. (vẫn chưa). Câu này cho biết một việc vẫn chưa được hoàn thành.
  8. The repair worked (Việc sửa chữa đã thành công) for the time being. (trong thời gian này). Câu này nói về một tình trạng tạm thời.
  9. I've decided to believe you (Tôi đã quyết định tin bạn) for a while. (trong một thời gian). Câu này chỉ ra một quyết định có thể thay đổi trong tương lai.
Hye Nari
thấy hữu ích hay chấm cho mik ^^

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo