1. We _____ there after four o'clock, we promise.
- Đáp án: A. won't come
- Giải thích: Câu này diễn tả một quyết định chắc chắn sẽ không làm gì đó trong tương lai, ta dùng thì tương lai đơn (will not/won't + V).
2. She _____ for a new company next month.
- Đáp án: C. is going to work
- Giải thích: Câu này diễn tả một kế hoạch đã được lên sẵn, ta dùng thì tương lai gần (be going to + V).
3. I'm sure you _____ a chance to climb mountains next weekend.
- Đáp án: D. will have
- Giải thích: Câu này diễn tả một sự chắc chắn về một hành động sẽ hoàn thành trong tương lai, ta dùng thì tương lai hoàn thành (will have + Vp.p).
4. I _____ my grandparents in Paris tomorrow.
- Đáp án: B. will visit
- Giải thích: Câu này diễn tả một dự định đã được lên sẵn, ta dùng thì tương lai đơn (will + V).
5. Masako: There's no milk in the fridge? - Chris: Really? I _____.
- Đáp án: C. will buy
- Giải thích: Chris đang đưa ra một quyết định ngay lúc nói, ta dùng thì tương lai đơn (will + V).
6. Look! The train _____. We should go now or we'll miss it.
- Đáp án: C. is going to leave
- Giải thích: Câu này diễn tả một hành động sắp xảy ra dựa trên những dấu hiệu hiện tại, ta dùng thì tương lai gần (be going to + V).
7. My room _____ in the house by my mother now.
- Đáp án: B. is being cleaned
- Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra và được thực hiện bởi người khác, ta dùng thì hiện tại tiếp diễn ở dạng bị động (be + being + Vp.p).
8. My house _____ every day.
- Đáp án: D. is cleaned
- Giải thích: Câu này diễn tả một thói quen hoặc sự việc xảy ra thường xuyên, ta dùng thì hiện tại đơn ở dạng bị động (be + Vp.p).
9. Gold _____ in California in the 19th century.
- Đáp án: A. was discovered
- Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ đơn ở dạng bị động (was/were + Vp.p).
10. Someone is using the computer at the moment.
- Đáp án: C. The computer is being used at the moment
- Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra và được thực hiện bởi ai đó, ta dùng thì hiện tại tiếp diễn ở dạng bị động (be + being + Vp.p).