Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

We _____________ there after 4 o'clock, we promise

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. We _____________ there after 4 o'clock, we promise.
2. She _____________ for a new company next month.
3. I _____________ sure you aren't coming.
4. I _____________ my grandparents.
5. Masako: There's no milk in the fridge?
6. Look! The train _____________.
7. My room _____________.
8. My house _____________ cleaned every day.
9. Gold _____________ discovered in California.
10. Someone is using _____________ computer at the moment.
A. have visited
B. am being bought
C. will be worked
D. is cleaned
A. is cleaning
B. has been
C. is going to
D. is being cleaned
A. was discovered
B. The computer
C. will be discovered
D. discovered
The computer is used at the moment by someone. The computer is being used.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers to fill in the blanks:

1. We **won't come** there after four o'clock, we promise.
2. She **is going to work** for a new company next month.
3. I am sure you **will have** a chance to climb mountains next weekend.
4. I **am going to visit** my grandparents in Paris tomorrow.
5. Masako: There's no milk in the fridge? I **am going to buy** some.
6. Look! The train **is going to leave**! We should go now or we'll miss it.
7. My room **is being cleaned** in the house by my mother now.
8. My house **is being cleaned** every day.
9. Gold **was discovered** in California in the 19th century.
10. Someone is using the computer at the moment **by someone**.

If you need any more help, feel free to ask!
1
0
Quỳnh Anh
19/08 13:05:59
+5đ tặng
1. Đáp án: D. will work  
   Giải thích: Câu này nói về một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, do đó sử dụng "will" là phù hợp.
 
2. Đáp án: A. have  
   Giải thích: Câu này cần một động từ hoàn thành để diễn tả sự chắc chắn về một điều đã xảy ra trong quá khứ.
 
3. Đáp án: A. won't come  
   Giải thích: Câu này diễn tả một sự từ chối hoặc không có kế hoạch đến một nơi nào đó trong tương lai.
 
4. Đáp án: C. am going to visit  
   Giải thích: Câu này sử dụng "am going to" để diễn tả kế hoạch đã được xác định trước.
 
5. Đáp án: B. is being bought  
   Giải thích: Câu này sử dụng thể bị động để diễn tả hành động đang diễn ra.
 
6. Đáp án: C. is going to leave  
   Giải thích: Câu này diễn tả một hành động dự kiến sẽ xảy ra trong tương lai.
 
7. Đáp án: B. is being cleaned  
   Giải thích: Câu này sử dụng thể bị động để diễn tả hành động đang diễn ra.
 
8. Đáp án: A. has been cleaned  
   Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra và có ảnh hưởng đến hiện tại.
 
9. Đáp án: A. was discovered  
   Giải thích: Câu này nói về một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, do đó sử dụng thì quá khứ đơn là phù hợp.
 
10. Đáp án: C. The computer is being used at the moment  
    Giải thích: Câu này sử dụng thể bị động để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm hiện tại.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
19/08 15:34:11
+4đ tặng

1. We _____ there after four o'clock, we promise.

  • Đáp án: A. won't come
  • Giải thích: Câu này diễn tả một quyết định chắc chắn sẽ không làm gì đó trong tương lai, ta dùng thì tương lai đơn (will not/won't + V).

2. She _____ for a new company next month.

  • Đáp án: C. is going to work
  • Giải thích: Câu này diễn tả một kế hoạch đã được lên sẵn, ta dùng thì tương lai gần (be going to + V).

3. I'm sure you _____ a chance to climb mountains next weekend.

  • Đáp án: D. will have
  • Giải thích: Câu này diễn tả một sự chắc chắn về một hành động sẽ hoàn thành trong tương lai, ta dùng thì tương lai hoàn thành (will have + Vp.p).

4. I _____ my grandparents in Paris tomorrow.

  • Đáp án: B. will visit
  • Giải thích: Câu này diễn tả một dự định đã được lên sẵn, ta dùng thì tương lai đơn (will + V).

5. Masako: There's no milk in the fridge? - Chris: Really? I _____.

  • Đáp án: C. will buy
  • Giải thích: Chris đang đưa ra một quyết định ngay lúc nói, ta dùng thì tương lai đơn (will + V).

6. Look! The train _____. We should go now or we'll miss it.

  • Đáp án: C. is going to leave
  • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động sắp xảy ra dựa trên những dấu hiệu hiện tại, ta dùng thì tương lai gần (be going to + V).

7. My room _____ in the house by my mother now.

  • Đáp án: B. is being cleaned
  • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra và được thực hiện bởi người khác, ta dùng thì hiện tại tiếp diễn ở dạng bị động (be + being + Vp.p).

8. My house _____ every day.

  • Đáp án: D. is cleaned
  • Giải thích: Câu này diễn tả một thói quen hoặc sự việc xảy ra thường xuyên, ta dùng thì hiện tại đơn ở dạng bị động (be + Vp.p).

9. Gold _____ in California in the 19th century.

  • Đáp án: A. was discovered
  • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ đơn ở dạng bị động (was/were + Vp.p).

10. Someone is using the computer at the moment.

  • Đáp án: C. The computer is being used at the moment
  • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra và được thực hiện bởi ai đó, ta dùng thì hiện tại tiếp diễn ở dạng bị động (be + being + Vp.p).
Amelinda
Chấm điểm cho mik nếu thấy hữu ích nha

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư