Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

They're going to play volleyball at the beach

cíu
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. They're going to play volleyball at the beach.
2. I __________ TV at home tonight.
3. We __________ our cousins in Spain next summer.
4. She __________ physics at university next year.
5. My best friend __________ to the USA.
6. My brother and I __________ karate this evening.
7. You __________ your bedroom this evening!
8. My friends __________ a barbecue next weekend.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
36
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed sentences using the affirmative form of "going to" and the provided verbs:

1. They're going to play volleyball at the beach.
2. I **am going to watch** TV at home tonight.
3. We **are going to visit** our cousins in Spain next summer.
4. She **is going to study** physics at university next year.
5. My best friend **is going to move** to the USA.
6. My brother and I **are going to do** karate this evening.
7. You **are going to tidy** your bedroom this evening!
8. My friends **are going to have** a barbecue next weekend.
1
0
Quỳnh Anh
19/08 14:06:50
+5đ tặng
1. Đáp án: "are going to"
   Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trước.
 
2. Đáp án: "am watching"
   Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra trong tương lai gần.
 
3. Đáp án: "are visiting"
   Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp cho tương lai.
 
4. Đáp án: "is studying"
   Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một kế hoạch học tập trong tương lai.
 
5. Đáp án: "is going"
   Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một kế hoạch di chuyển trong tương lai.
 
6. Đáp án: "are doing"
   Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một kế hoạch tập luyện trong tương lai.
 
7. Đáp án: "are cleaning"
   Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một kế hoạch dọn dẹp trong tương lai.
 
8. Đáp án: "are having"
   Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một kế hoạch tổ chức tiệc nướng trong tương lai.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
chip chip
19/08 14:07:04
+4đ tặng
  1. They're going to play volleyball at the beach.
  2. I am going to watch TV at home tonight.
  3. We are going to visit our cousins in Spain next summer.
  4. She is going to study physics at university next year.
  5. My best friend is going to move to the USA.
  6. My brother and I are going to practice karate this evening.
  7. You are going to clean your bedroom this evening!
  8. My friends are going to have a barbecue next weekend.
chip chip
chấm tui 5đ nha ngdp oi
1
0
Minh Thảo
19/08 14:09:52
+3đ tặng
Here are the completed sentences:

1. **They're going to play volleyball at the beach.**

2. **I am going to watch TV at home tonight.**

3. **We are going to visit our cousins in Spain next summer.**

4. **She is going to study physics at university next year.**

5. **My best friend is going to move to the USA.**

6. **My brother and I are going to practice karate this evening.**

7. **You are going to clean your bedroom this evening!**

8. **My friends are going to have a barbecue next weekend.**

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo