LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences with the words from the box. There are two words that you do not need to use

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 5. Complete the sentences with the words from the box. There are two words that you do not need to use.

grateful depressed confident worried frustrated
appreciated delighted calm relaxed tense

1. He gets __________ when people don’t understand what he’s trying to say.
2. I’m not __________ about her - she can take care of herself.
3. She was very __________ as she waited for the interview.
4. The teacher wants the children to feel __________ asking questions when they don’t understand.
5. Anna got 10 marks for her English test. She felt absolutely __________ about that result.
6. She’s terribly __________.
7. He told himself to stay __________ whenever he was put into a harsh situation.
8. I had to make the final decision. I felt a lot more __________.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
69
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed sentences using words from the box:

1. He gets **frustrated** when people don’t understand what he’s trying to say.
2. I'm not **worried** about her - she can take care of herself.
3. She was very **calm** as she waited for the interview.
4. The teacher wants the children to feel **confident** asking questions when they don’t understand.
5. Anna got 10 marks for her English test. She felt absolutely **depressed** about that result.
6. She's terribly **worried** about losing her job.
7. He told himself to stay **relaxed** whenever he was put into a harsh situation.
8. After I made the final decision, I felt a lot more **grateful**.

The two words that were not used are **delighted** and **appreciated**.
1
0
Quỳnh Anh
19/08 14:22:12
+5đ tặng
1. Đáp án: frustrated  
   Giải thích: "Frustrated" có nghĩa là cảm thấy bực bội hoặc không hài lòng khi người khác không hiểu điều mình đang cố gắng nói.
 
2. Đáp án: worried  
   Giải thích: "Worried" có nghĩa là lo lắng. Câu này nói rằng người nói không lo lắng về cô ấy vì cô ấy có thể tự chăm sóc bản thân.
 
3. Đáp án: tense  
   Giải thích: "Tense" có nghĩa là căng thẳng. Câu này mô tả cảm giác của cô ấy khi chờ đợi phỏng vấn, thường là một tình huống căng thẳng.
 
4. Đáp án: confident  
   Giải thích: "Confident" có nghĩa là tự tin. Câu này nói rằng giáo viên muốn trẻ em cảm thấy tự tin khi đặt câu hỏi.
 
5. Đáp án: delighted  
   Giải thích: "Delighted" có nghĩa là rất vui mừng. Câu này nói rằng Anna cảm thấy rất vui với kết quả 10 điểm của bài kiểm tra tiếng Anh.
 
6. Đáp án: depressed  
   Giải thích: "Depressed" có nghĩa là trầm cảm hoặc buồn bã. Câu này mô tả trạng thái tâm lý của một người nào đó.
 
7. Đáp án: calm  
   Giải thích: "Calm" có nghĩa là bình tĩnh. Câu này nói rằng anh ấy tự nhủ phải giữ bình tĩnh trong những tình huống khó khăn.
 
8. Đáp án: tense  
   Giải thích: "Tense" có nghĩa là căng thẳng. Câu này nói rằng người nói cảm thấy căng thẳng hơn khi phải đưa ra quyết định cuối cùng.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
chip chip
19/08 14:22:28
+4đ tặng
  1. He gets frustrated when people don’t understand what he’s trying to say.
  2. I’m not worried about her - she can take care of herself.
  3. She was very tense as she waited for the interview.
  4. The teacher wants the children to feel confident asking questions when they don’t understand.
  5. Anna got 10 marks for her English test. She felt absolutely delighted about that result.
  6. She’s terribly depressed.
  7. He told himself to stay calm whenever he was put into a harsh situation.
  8. I had to make the final decision. I felt a lot more relaxed.
chip chip
chấm 5đ nhe
1
0
Minh Thảo
19/08 14:22:35
+3đ tặng


1. He gets **frustrated** when people don’t understand what he’s trying to say.

2. I’m not **worried** about her - she can take care of herself.

3. She was very **tense** as she waited for the interview.

4. The teacher wants the children to feel **confident** asking questions when they don’t understand.

5. Anna got 10 marks for her English test. She felt absolutely **delighted** about that result.

6. She’s terribly **depressed**.

7. He told himself to stay **calm** whenever he was put into a harsh situation.

8. I had to make the final decision. I felt a lot more **tense**.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư