Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm số nguyên x

helppppp
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**Bài 14. Tìm số nguyên x, biết:**

1) \( \left( \frac{1}{2} \right)^{x} = \left( \frac{3}{5} \right)^{5} \);
2) \( \left( \frac{3}{5} \right)^{2x-1} = \left( \frac{3}{4} \right)^{5x-4} \);
3) \( -3^{x} = -\frac{3}{2} \);
4) \( \left( -\frac{5}{2} \right)^{4} = 16 \);
5) \( 16 = 2^{x} \);
6) \( 2^{x} = 2^{2} \);
7) \( -\left( -\frac{1}{10} \right)^{x} = -\frac{1}{100} \);
8) \( 8^{x} \cdot 2^{4} = 4 \);
9) \( \left( -\frac{1}{10} \right)^{x} = \frac{1}{100} \);
10) \( \left( \frac{2}{5} \right)^{x} = \frac{4}{25} \);
11) \( \left( \frac{3}{2} \right)^{-\frac{9}{4}} = -8 \);
12) \( \left( \frac{3}{5} \right)^{2} = \frac{9}{25} \);
13) \( \left( -\frac{1}{10} \right)^{x} = -\frac{1}{8} \);
14) \( \left( \frac{3}{5} \right)^{3} = \frac{27}{125} \);
15) \( 3^{2x+1} = 32^{2} \);

**Bài 15. Tìm số nguyên x, nếu biết:**

1) \( 2^{x} = 43 \);
2) \( 2^{x} = 46 \);
3) \( 3^{x} = 91^{0} \);
4) \( 2^{x} = 8^{6} \);
5) \( 2^{x} = 8^{9} \);
6) \( \left( \frac{2}{3} \right)^{x} = \left( \frac{4}{9} \right)^{3} \);
7) \( \left( \frac{1}{7} \right)^{x} = \frac{1}{343} \);
8) \( \left( 6 \right)^{x} = \frac{216}{343} \);
9) \( \frac{1}{5^{x}} = -\frac{1}{125} \);
10) \( 2^{3-2x} = 8^{3} \);
11) \( 3^{x} = 9^{3} \);
12) \( 2^{3-2x} = 8^{3} \);
13) \( 2^{x} + 5^{x} = 16^{9} \);
14) \( 3^{2x+5} = 16^{9} \);
15) \( 3^{3} = 32^{2} \);
16) \( 36^{x} = 81^{3} \);
17) \( 2^{3} = 2^{3} \);
18) \( x^{3} = 2^{3} \);
19) \( 6^{x+1} = 36^{x} \);
20) \( 3^{3} + 5^{2} = 125 \cdot 25 \);

**Bài 16. Tìm x biết:**

1) \( x^{2} = 2^{2} \);
2) \( x^{2} = -2 \);
3) \( x^{3} = -2^{3} \);
4) \( x^{4} = 5^{4} \);
5) \( x^{5} = -3^{5} \);
6) \( x^{4} = 16 \);
7) \( x^{2} + 1 = 10 \);
8) \( x^{5} = 3^{5} \);
9) \( x^{2} = 16 \);
10) \( x^{5} = 32 \);
11) \( x^{2} = 16 \);
12) \( x^{5} = 3^{5} \);
1 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các phương trình và số nguyên \( x \) mà bạn cần tìm:

### Bài 14: Tìm số nguyên \( x \)

1. \( \left( \frac{1}{2} \right)^{x} = \left( -\frac{1}{2} \right)^{5} \)
- Giải: \( x = 5 \)

2. \( \left( \frac{3}{5} \right)^{x} = \left( \frac{3}{2} \right) \)
- Giải: Không có nghiệm nguyên.

3. \( \left( \frac{3}{5} \right)^{5} = \left( \frac{3}{5} \right)^{2x} \)
- Giải: \( 5 = 2x \) → \( x = \frac{5}{2} \) (không nguyên).

4. \( \left( \frac{5}{6} \right)^{2-x} = \left( \frac{1}{6} \right)^{5} \)
- Giải: \( 2 - x = -5 \) → \( x = 7 \).

5. \( \left( \frac{3}{4} \right)^{2x-1} = 4^{5-x} \)
- Giải: Không có nghiệm nguyên.

6. \( 16 = 2^{2x} \)
- Giải: \( x = 4 \).

7. \( \frac{-3}{81} = -27 \)
- Giải: \( x = 3 \).

8. \( 8^{x} \cdot 2^{x+2} = 4 \)
- Giải: \( x = -1 \).

9. \( \left( \frac{1}{10} \right)^{x} = \frac{1}{100} \)
- Giải: \( x = 2 \).

10. \( \left( -\frac{1}{2} \right)^{x} = 0,01 \)
- Giải: Không có nghiệm nguyên.

11. \( \left( -\frac{3}{2} \right)^{x} = \frac{9}{4} \)
- Giải: \( x = 2 \).

12. \( \left( \frac{2}{3} \right)^{x} = \frac{1}{25} \)
- Giải: Không có nghiệm nguyên.

### Bài 15: Tìm số nguyên \( x \), nếu biết:

1. \( 2^{x} = 4^{3} \)
- Giải: \( x = 6 \).

2. \( 2^{x} = 2^{-6} \)
- Giải: \( x = -6 \).

3. \( 3^{x} = 10^{0} \)
- Giải: \( x = 0 \).

4. \( 2^{x} = 8^{3} \)
- Giải: \( x = 9 \).

5. \( 2^{x} = 8^{-8} \)
- Giải: \( x = -24 \).

6. \( \frac{1}{7} = \left( \frac{1}{343} \right)^{3} \)
- Giải: \( x = 3 \).

7. \( \frac{6}{7} = \frac{216}{343} \)
- Giải: Không có nghiệm nguyên.

8. \( \left( \frac{3}{9} \right)^{x} = \left( \frac{4}{9} \right)^{4} \)
- Giải: Không có nghiệm nguyên.

9. \( \left( \frac{3}{5} \right)^{x} = \frac{9}{25} \)
- Giải: \( x = 2 \).

10. \( \left( 2^{3} \cdot 2^{-2x} \right) = 8^{3} \)
- Giải: Không có nghiệm nguyên.

### Bài 16: Tìm \( x \) biết:

1. \( x^{2} = 2^{2} \)
- Giải: \( x = 2, -2 \).

2. \( x^{2} = -2 \)
- Giải: Không có nghiệm thực.

3. \( x^{3} = -2 \)
- Giải: \( x = -\sqrt[3]{2} \).

4. \( x^{3} = 54 \)
- Giải: Không có nghiệm nguyên.

5. \( x^{5} = -3 \)
- Giải: Không có nghiệm thực.

6. \( x^{2} + 1 = 10 \)
- Giải: \( x = 3, -3 \).

7. (Câu hỏi còn lại đến từ số ký hiệu nào đó không có trong trả lời.)

Nếu cần thêm chi tiết cho bài nào, hãy cho tôi biết!
1
0
Nguyễn Trung Sơn
19/08 20:17:28
+5đ tặng
1)...
=> x=5

2)...
=> x=-4

3)...
=> x=5

4)...
=> 2x -1 =5
=> 2x = 6
=> x=3

5)...
=> 2x-1 = 5x-4
=> -3x = -3
=> x=1

6)...
=> 16 = 2.2^x
=> 2^4 = 2^(x+1)
=> x+1 =4
=> x=3

7)...
=> (-3)^x = -27.81
=> (-3)^x = -3^7
=> x= 7

8)..
=> 2^(2x -1)=2^2
=> 2x- 1 =2
=> x=0

9)..
=> (-1/10)^x = 1/10^2
=> x=2
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo