Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng nhất trong A; B; C; D

Bài 6: Chọn đáp án đúng:

1. They prayed that their daughter_____ be lucky again.

a. may          b. will                     c. could         d. might

2. He had to work hard so that he _____ his family.

a. may support         b. supported            c. can support          d. might support

3. They have plenty of time, so they need not_____

a. be hurry              b. to hurry               c. hurry                   d. to be hurry

4. You're having a sore throat. You should_____ to the doctor.

a. to go                    b. went                    c. go                       d. going

5. May I have 2 tickets, please? _____________ two tickets, please?

a. You must given me                  b. You have got to give me

c. Could I have                            d. You may give me

6. Do you have to buy this hat? No, I _____. It isn't necessary.

a. mustn't                b. won't                   c. needn't                d. don't need

7. The plane was then able to rise. This means it______

a. could rise            b. might rise            c. might succeed in rising                     d. rose

8. ______ run so fast?

a. Does he need       b. Need he to c. Need he               d. Needs he

9. Young people ______ obey their parents.

A. must                   B. may                    C. will          D. ought to

10. Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I ______ work late today.

A. cannot                B. have to               C. could                  D. would

11. I ______ be delighted to show you round the factory.

A. ought to              B. would                 C. might                  D. can

12. Jenny’s engagement ring is enormous! It ______ have cost a fortune.

A. must                   B. might                  C. will          D. should

13. You ______ to write them today.

A. should                B. must                   C. had           D. ought

14. My grandparents live in the suburb. Therefore, whenever we visit them, we__________a bus.

A. must takes          B. should take         C. have to be taken  D. have to take

15. You__________eat plenty of fruit or vegetables every day because they are good for your health.

A. oughtn't to          B. mustn't                C. don't have to       D. should

16. You__________use your mobile phone in the exam.

A. oughtn't to          B. mustn't                C. don't have to       D. shouldn't

17. I think you__________do exercise regularly in order to keep in shape.

A. must                   B. should                 C. ought to              D. B & C are correct

18. The children__________spend too much time watching TV.

A. mustn't               B. ought to not        C. shouldn't             D. B & C are correct

2 trả lời
Hỏi chi tiết
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các đáp án đúng cho các câu hỏi trong bài:

1. **d. might**
2. **c. can support**
3. **c. hurry**
4. **c. go**
5. **c. Could I have**
6. **c. needn't**
7. **d. rose**
8. **c. Need he**
9. **D. ought to**
10. **B. have to**
11. **B. would**
12. **A. must**
13. **D. ought**
14. **D. have to take**
15. **D. should**
16. **B. mustn't**
17. **D. B & C are correct**
18. **C. shouldn't**

Hãy cho tôi biết nếu bạn cần hỗ trợ thêm!
1
0
Amelinda
20/08 09:46:44
+5đ tặng
Đáp án:
  1. d. might (hy vọng, mong ước)
  2. c. can support (có thể, khả năng)
  3. c. hurry (cần phải vội)
  4. c. go (nên đi)
  5. c. Could I have (Tôi có thể mua 2 vé được không?)
  6. c. needn't (không cần thiết)
  7. d. rose (đã cất cánh)
  8. c. Need he (Anh ta có cần phải chạy nhanh không?)
  9. D. ought to (nên vâng lời)
  10. B. have to (phải)
  11. B. would (sẽ rất vui lòng)
  12. A. must have cost (chắc hẳn đã tốn)
  13. A. should (nên)
  14. D. have to take (phải bắt)
  15. D. should (nên)
  16. B. mustn't (không được phép)
  17. D. B & C are correct (nên, phải)
  18. C. shouldn't (không nên)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
20/08 10:05:31
+4đ tặng
1. **Đáp án: d. might**
   - **Giải thích:** "Might" được sử dụng để diễn tả một khả năng trong tương lai, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
 
2. **Đáp án: c. can support**
   - **Giải thích:** "Can" thể hiện khả năng hiện tại, phù hợp với ngữ cảnh là người đó có thể hỗ trợ gia đình.
 
3. **Đáp án: c. hurry**
   - **Giải thích:** "Need not" theo sau là động từ nguyên thể không có "to", vì vậy "hurry" là đúng.
 
4. **Đáp án: c. go**
   - **Giải thích:** Câu này yêu cầu động từ nguyên thể, "go" là lựa chọn chính xác.
 
5. **Đáp án: c. Could I have**
   - **Giải thích:** "Could I have" là cách lịch sự để yêu cầu, phù hợp với ngữ cảnh.
 
6. **Đáp án: c. needn't**
   - **Giải thích:** "Needn't" có nghĩa là không cần thiết, phù hợp với câu trả lời.
 
7. **Đáp án: d. rose**
   - **Giải thích:** "Was then able to rise" chỉ ra rằng máy bay đã cất cánh, do đó "rose" là đúng.
 
8. **Đáp án: c. Need he**
   - **Giải thích:** "Need he" là cấu trúc đúng để hỏi về nhu cầu.
 
9. **Đáp án: A. must**
   - **Giải thích:** "Must" thể hiện sự bắt buộc, phù hợp với ngữ cảnh.
 
10. **Đáp án: B. have to**
    - **Giải thích:** "Have to" thể hiện sự cần thiết, phù hợp với ngữ cảnh.
 
11. **Đáp án: B. would**
    - **Giải thích:** "Would" thể hiện sự sẵn lòng, phù hợp với ngữ cảnh.
 
12. **Đáp án: A. must**
    - **Giải thích:** "Must" được sử dụng để diễn tả sự chắc chắn, phù hợp với ngữ cảnh.
 
13. **Đáp án: A. should**
    - **Giải thích:** "Should" thể hiện lời khuyên, phù hợp với ngữ cảnh.
 
14. **Đáp án: D. have to take**
    - **Giải thích:** "Have to" thể hiện sự cần thiết, và "take" là động từ nguyên thể đúng.
 
15. **Đáp án: D. should**
    - **Giải thích:** "Should" thể hiện lời khuyên về sức khỏe, phù hợp với ngữ cảnh.
 
16. **Đáp án: B. mustn't**
    - **Giải thích:** "Mustn't" thể hiện sự cấm đoán, phù hợp với ngữ cảnh.
 
17. **Đáp án: D. B & C are correct**
    - **Giải thích:** Cả "should" và "ought to" đều có thể sử dụng để khuyên bảo về việc tập thể dục.
 
18. **Đáp án: C. shouldn't**
    - **Giải thích:** "Shouldn't" thể hiện lời khuyên không nên làm điều gì đó, phù hợp với ngữ cảnh. 
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư