Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau

Bài 7. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau.

1. "Where do you think Rooney is today?". "I have no idea. He _____ late."

a. should have left     b. would sleep      c. would have sleep     d. may have sleep

2. Berbatov painted his bedroom black. It looks dark and dreary. He _____ a different color.

a. had to choose                                    c. must have chosen

b. should have chosen                            d. could have chosen

3. The children _____ "thank you" to you when you gave them their gifts.

a. will have said     c. should have said   b. must say              d. should say

4. If we had known your new address, we _____ to see you.

a. came                  c. will come            b. would have come     d. would come

5. These two boys look identical. They _____ twins.

a. must have been     c. should be b. must be               d. should have been

6. You ......out last night. I called several times but nobody answered the phone.

a. must be     b. must have been   c. could have been     d. should have been

7. Micheal’s score on the test is the highest in the class; .........last night.

a. he must have studied hard        b. he should have studied hard

c. he must study hard                   d. he must had to study hard

8. Look! The yard is wet. It ......last night.

a. must rain                                           b. couldn’t have rained

c. must have rained                                d. should have rained

9. We ....you more help, but we were too busy.

a. might have given           b. might give           c. should give                         d. could give

10. You ....your pass at the entrance unless you are asked to do so.

a. mustn’t show                 b. needn’t show       c. haven’t
2 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các đáp án đúng nhất cho từng câu trong bài:

1. "Where do you think Rooney is today?". "I have no idea. He _____ late."
- **Đáp án:** a. should have left

2. Berbatov painted his bedroom black. It looks dark and dreary. He _____ a different color.
- **Đáp án:** b. should have chosen

3. The children _____ "thank you" to you when you gave them their gifts.
- **Đáp án:** c. should have said

4. If we had known your new address, we _____ to see you.
- **Đáp án:** b. would have come

5. These two boys look identical. They _____ twins.
- **Đáp án:** b. must be

6. You ......out last night. I called several times but nobody answered the phone.
- **Đáp án:** b. must have been

7. Micheal’s score on the test is the highest in the class; .........last night.
- **Đáp án:** a. he must have studied hard

8. Look! The yard is wet. It ......last night.
- **Đáp án:** c. must have rained

9. We ....you more help, but we were too busy.
- **Đáp án:** a. might have given

10. You ....your pass at the entrance unless you are asked to do so.
- **Đáp án:** a. mustn’t show

Hy vọng các câu trả lời này sẽ giúp ích cho bạn!
1
0
Amelinda
20/08 09:44:24
+5đ tặng
Đáp án:
  1. d. may have left (Có thể anh ấy đã đi muộn rồi)
  2. b. should have chosen (Anh ta đáng lẽ nên chọn một màu khác)
  3. c. should have said (Những đứa trẻ đáng lẽ phải nói "cảm ơn" với bạn khi bạn tặng quà cho chúng)
  4. b. would have come (Nếu chúng tôi biết địa chỉ mới của bạn, chúng tôi đã đến thăm bạn)
  5. a. must have been (Hai cậu bé này trông giống hệt nhau. Họ chắc hẳn là anh em sinh đôi)
  6. b. must have been (Bạn chắc hẳn đã ra ngoài tối qua. Tôi gọi nhiều lần nhưng không ai trả lời điện thoại.)
  7. a. he must have studied hard (Điểm của Michael trong bài kiểm tra là cao nhất lớp; anh ấy chắc hẳn đã học rất chăm chỉ tối qua)
  8. c. must have rained (Nhìn này! Sân ướt. Chắc đêm qua đã mưa)
  9. a. might have given (Chúng tôi đã có thể giúp đỡ bạn nhiều hơn, nhưng chúng tôi quá bận)
  10. b. needn't show (Bạn không cần phải đưa thẻ của mình ở cửa ra vào trừ khi được yêu cầu)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
20/08 09:59:04
+4đ tặng
1. Đáp án: a. should have left  
   Giải thích: Câu này nói về một hành động trong quá khứ mà có thể đã xảy ra. "Should have left" diễn tả rằng Rooney có thể đã rời đi, nhưng không chắc chắn.
 
2. Đáp án: b. should have chosen  
   Giải thích: Câu này thể hiện sự tiếc nuối về một quyết định trong quá khứ. "Should have chosen" cho thấy rằng Berbatov lẽ ra nên chọn một màu khác.
 
3. Đáp án: c. should have said  
   Giải thích: Câu này nói về một hành động mà lẽ ra trẻ em nên thực hiện trong quá khứ. "Should have said" diễn tả rằng họ lẽ ra phải nói "cảm ơn".
 
4. Đáp án: b. would have come  
   Giải thích: Câu điều kiện loại 3 nói về một tình huống không có thật trong quá khứ. "Would have come" cho thấy rằng nếu biết địa chỉ mới, họ đã đến thăm.
 
5. Đáp án: a. must have been  
   Giải thích: Câu này diễn tả sự suy đoán về một điều đã xảy ra trong quá khứ. "Must have been" cho thấy rằng hai cậu bé có thể là sinh đôi.
 
6. Đáp án: b. must have been  
   Giải thích: Câu này diễn tả sự suy đoán về một tình huống trong quá khứ. "Must have been" cho thấy rằng người đó có thể đã ra ngoài.
 
7. Đáp án: a. he must have studied hard  
   Giải thích: Câu này diễn tả sự suy đoán về lý do tại sao Micheal có điểm cao. "Must have studied hard" cho thấy rằng anh ấy có thể đã học rất chăm chỉ.
 
8. Đáp án: c. must have rained  
   Giải thích: Câu này diễn tả sự suy đoán về một sự kiện trong quá khứ. "Must have rained" cho thấy rằng có thể đã mưa vào đêm qua.
 
9. Đáp án: a. might have given  
   Giải thích: Câu này nói về một khả năng trong quá khứ. "Might have given" cho thấy rằng họ có thể đã cho thêm sự giúp đỡ nhưng không làm được.
 
10. Đáp án: b. needn’t show  
    Giải thích: Câu này diễn tả rằng không cần phải làm điều gì đó trừ khi có yêu cầu. "Needn’t show" có nghĩa là bạn không cần phải trình thẻ của mình trừ khi được yêu cầu.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo