Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ ở thể phủ định

Ex 2: Chia động từ ở thể phủ định
I (not/eat) ________ breakfast this morning.
They (not/watch) ________ TV at the moment.
She (not/like) ________ spicy food.
We (not/go) ________ to the beach last summer.
He (not/tell) ________ her the truth yet.
You (not/travel) ________ to Japan next month.
She (not/have) ________ a cat when she was young.
They (not/work) ________ tomorrow.
He (not/be) ________ tired after the long walk.
I (not/study) ________ for the exam next week.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
38
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu đã được chia động từ ở thể phủ định:

1. I **did not eat** breakfast this morning.
2. They **are not watching** TV at the moment.
3. She **does not like** spicy food.
4. We **did not go** to the beach last summer.
5. He **has not told** her the truth yet.
6. You **are not traveling** to Japan next month.
7. She **did not have** a cat when she was young.
8. They **are not working** tomorrow.
9. He **is not** tired after the long walk.
10. I **am not studying** for the exam next week.

Nếu bạn cần thêm giúp đỡ hay muốn biết nhiều hơn về ngữ pháp, hãy cho tôi biết!
1
0
Amelinda
19/08 21:01:43
+5đ tặng
Ex 2: Chia động từ ở thể phủ định
  1. I didn't eat breakfast this morning.
  2. They aren't watching TV at the moment.
  3. She doesn't like spicy food.
  4. We didn't go to the beach last summer.
  5. He hasn't told her the truth yet.
  6. You won't travel to Japan next month.
  7. She didn't have a cat when she was young.
  8. They won't work tomorrow.
  9. He wasn't tired after the long walk.
  10. I won't study for the exam next week.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
chip chip
19/08 21:05:24
+4đ tặng
  1. I did not eat breakfast this morning.

    • (not/eat)did not eat (Quá khứ đơn)
  2. They are not watching TV at the moment.

    • (not/watch)are not watching (Hiện tại tiếp diễn)
  3. She does not like spicy food.

    • (not/like)does not like (Hiện tại đơn)
  4. We did not go to the beach last summer.

    • (not/go)did not go (Quá khứ đơn)
  5. He has not told her the truth yet.

    • (not/tell)has not told (Hiện tại hoàn thành)
  6. You will not travel to Japan next month.

    • (not/travel)will not travel (Tương lai đơn)
  7. She did not have a cat when she was young.

    • (not/have)did not have (Quá khứ đơn)
  8. They are not working tomorrow.

    • (not/work)are not working (Hiện tại tiếp diễn với nghĩa dự định trong tương lai)
  9. He is not tired after the long walk.

    • (not/be)is not (Hiện tại đơn)
  10. I will not study for the exam next week.

    • (not/study)will not study (Tương lai đơn)

 
chip chip
chấm 5đ nhe^^

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư