Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Bài tập tiếng Anh lớp 6

giải dùm vs ạ
2 trả lời
Hỏi chi tiết
38
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the answers for your English exercises:

### I. Write -ing form of the verbs

1. walk → walking
2. sing → singing
3. read → reading
4. stop → stopping
5. use → using
6. listen → listening
7. run → running
8. buy → buying
9. swim → swimming
10. come → coming
11. do → doing
12. smoke → smoking
13. drink → drinking
14. drive → driving
15. have → having
16. practise → practising

### II. Put the verbs in the blanks in simple progressive tense.

1. The birds **are singing**.
2. My sister **is watching** TV and I **am reading** a great novel.
3. We **are having** a very good time on holidays.
4. She **is working** at the moment.
5. Harry and Ann **are going** to the cinema.
6. They **are cleaning** the whole house.
7. I **am playing** football.
8. He **is writing** letters.
9. They **are practising** English.

### III. Change these sentences into negative and interrogative.

1. I am doing my homework.
- Negative: I am not doing my homework.
- Interrogative: Are you doing your homework?

2. She is playing the piano in her room.
- Negative: She is not playing the piano in her room.
- Interrogative: Is she playing the piano in her room?

Feel free to ask if you have any more questions or need further assistance!
2
0
chip chip
20/08 13:52:51
+5đ tặng
PRESENT PROGRESSIVE TENSE
I. Write –ing form of the verbs
Verb infinitive -ing form
walk walking
sing singing
read reading
stop stopping
use using
listen listening
run running
buy buying
swim swimming
come coming
do doing
Smoke  smoking
drink drinking
drive driving
have having
practise practising
II
  • The birds are singing.
  • My sister is watching TV and I am reading a great novel.
  • We are having a very good time on holidays.
  • She is working at the moment.
  • Harry and Ann are going to the cinema.
  • They are cleaning the whole house.
  • I am playing football.
  • He is writing letters.
  • They are praising English.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Quỳnh Anh
20/08 14:40:41
+4đ tặng
I. Dạng -ing của các động từ:

1. walk - walking
2. sing - singing
3. read - reading
4. stop - stopping
5. use - using
6. listen - listening
7. run - running
8. buy - buying
9. swim - swimming
10. come - coming
11. do - doing
12. smoke - smoking
13. drink - drinking
14. drive - driving
15. have - having
16. practise - practising

II. Điền động từ vào chỗ trống ở thì hiện tại tiếp diễn:

1. The birds (sing) are singing.
2. My sister (watch) is watching TV and I (read) am reading a novel.
3. We (have) are having a good time on holidays.
4. She (work) is working at the moment.
5. Harry and Ann (go) are going to the cinema.
6. They (clean) are cleaning the whole house.
7. I (play) am playing football.
8. He (write) is writing letters.
9. They (practise) are practising English.

III. Chuyển các câu này thành câu phủ định và nghi vấn:

1. I am doing my homework.
   - Phủ định: I am not doing my homework.
   - Nghi vấn: Are you doing your homework?

2. She is playing the piano in her room.
   - Phủ định: She is not playing the piano in her room.
   - Nghi vấn: Is she playing the piano in her room?

Giải thích:
- Thì hiện tại tiếp diễn (present progressive tense) được sử dụng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. Cấu trúc của thì này là "am/is/are + V-ing".
- Đối với câu phủ định, ta thêm "not" sau "am/is/are". Câu nghi vấn được hình thành bằng cách đảo ngược vị trí của chủ ngữ và "am/is/are".

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư