Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 10

2 trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the suggested completions for the sentences:

1. **You don’t need to shout.**
2. **“Where did you buy these postcards?” she asked me.**
3. **They have sold that old house at the end of the road.**
4. **That old house was said to be at the end of the road.**
5. **“Don’t bite your nails,” said Mrs. Rogers to her son.**
6. **It is believed that the man escaped in a stolen car.**
7. **The man was believed to have escaped in a stolen car.**
8. **Sarah is better at chemistry than Susan.**
9. **Susan isn’t believed to be as good at chemistry as Sarah.**
10. **She preferred Italian food to French food.**
11. **Because of the weather being bad, we didn’t go out.**
12. **“Please don’t go out,” I said.**
13. **I’d rather not.**
14. **She’s a faster and more careless driver than I am.**
15. **She drives more carelessly than I do.**
16. **It’s a pity that you didn’t tell us about this.**
17. **I wish you had told us about this.**
18. **They made her hand over her passport.**
19. **She was made to hand over her passport.**
20. **I often get up early in the morning.**
21. **I am usually up early in the morning.**
22. **“Don’t forget to phone the office!” she said.**
23. **She reminded me to phone the office.**
24. **“When did you go to school?” she asked me.**
25. **She wanted to know when I went to school.**
26. **She doesn’t go to China with us.**
27. **We wish she would go to China with us.**
28. **It is a two-hour film.**
29. **The film lasts for two hours.**
30. **I only paid a few hundred pounds for the car.**
31. **The car cost me a few hundred pounds.**
32. **Someone has stolen the boss’s car.**
33. **The boss has had his car stolen.**

Feel free to adjust any sentences or ask for further clarifications!
1
0
Quỳnh Anh
20/08 15:08:16
+5đ tặng
1. **Đáp án:** You don't need to shout.  
   **Giải thích:** Câu này diễn đạt rằng việc la hét là không cần thiết, sử dụng "don't need to" để thể hiện điều đó.
 
2. **Đáp án:** She asked me where I had bought these postcards.  
   **Giải thích:** Câu hỏi trực tiếp được chuyển thành câu gián tiếp, cần thay đổi thì và đại từ cho phù hợp.
 
3. **Đáp án:** That old house has been sold at the end of the road.  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành bị động để diễn tả rằng ngôi nhà đã được bán.
 
4. **Đáp án:** Mrs. Rogers told her son not to bite his nails.  
   **Giải thích:** Câu này chuyển lời nói trực tiếp thành gián tiếp, sử dụng "not to" để diễn tả yêu cầu không được cắn móng tay.
 
5. **Đáp án:** Charles doesn't live far from his aunt's house.  
   **Giải thích:** Câu này diễn tả rằng Charles sống gần nhà dì của mình, sử dụng "doesn't live far from".
 
6. **Đáp án:** The man was believed to have escaped in a stolen car.  
   **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc bị động và "to have escaped" để diễn tả rằng người đàn ông được cho là đã trốn thoát.
 
7. **Đáp án:** Susan isn't as good at chemistry as Sarah.  
   **Giải thích:** Câu này so sánh khả năng của Sarah và Susan trong môn hóa học.
 
8. **Đáp án:** She'd rather eat Italian food than French food.  
   **Giải thích:** Câu này diễn tả sự ưu tiên của cô ấy đối với món ăn Ý hơn là món ăn Pháp.
 
9. **Đáp án:** Because of the bad weather, we didn't go out.  
   **Giải thích:** Câu này chuyển đổi từ lý do "vì thời tiết xấu" thành "vì".
 
10. **Đáp án:** I'd rather you didn't go out.  
    **Giải thích:** Câu này diễn tả mong muốn không muốn ai đó ra ngoài.
 
11. **Đáp án:** She drives faster and more carelessly than I do.  
    **Giải thích:** Câu này so sánh cách lái xe của cô ấy với tôi.
 
12. **Đáp án:** I wish you had told us about this.  
    **Giải thích:** Câu này diễn tả sự tiếc nuối về việc không được thông báo.
 
13. **Đáp án:** She was made to hand over her passport.  
    **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc bị động để diễn tả rằng cô ấy bị buộc phải giao hộ chiếu.
 
14. **Đáp án:** I am used to getting up early in the morning.  
    **Giải thích:** Câu này diễn tả thói quen dậy sớm của tôi.
 
15. **Đáp án:** She reminded me to phone the office.  
    **Giải thích:** Câu này chuyển lời nhắc nhở thành câu gián tiếp.
 
16. **Đáp án:** She wanted to know when I went to school.  
    **Giải thích:** Câu này chuyển câu hỏi trực tiếp thành câu gián tiếp.
 
17. **Đáp án:** We wish she would go to China with us.  
    **Giải thích:** Câu này diễn tả mong muốn rằng cô ấy sẽ đi Trung Quốc cùng chúng tôi.
 
18. **Đáp án:** The film is two hours long.  
    **Giải thích:** Câu này diễn tả độ dài của bộ phim.
 
19. **Đáp án:** The car cost me only a few hundred pounds.  
    **Giải thích:** Câu này diễn tả giá trị của chiếc xe.
 
20. **Đáp án:** The boss has had his car stolen.  
    **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc bị động để diễn tả rằng xe của sếp đã bị đánh cắp.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
dieu thu
20/08 17:28:15
+4đ tặng

You don’t need to shout.
“Where did you buy these postcards?” she asked me.
That old house was said to be at the end of the road.
“Don’t bite your nails,” said Mrs. Rogers to her son.
It is believed that the man escaped in a stolen car.
The man was believed to have escaped in a stolen car.
Sarah is better at chemistry than Susan.
Susan isn’t believed to be as good at chemistry as Sarah.
She preferred Italian food to French food.
Because of the weather being bad, we didn’t go out.
I’d rather not.
 She’s a faster and more careless driver than I am.
She drives more carelessly than I do.
It’s a pity that you didn’t tell us about this.
 I wish you had told us about this.
She was made to hand over her passport.
I am usually up early in the morning.
She reminded me to phone the office.
She wanted to know when I went to school.
We wish she would go to China with us.
It is a two-hour film.
The film lasts for two hours.
The car cost me a few hundred pounds.
The boss has had his car stolen.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo