Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Rewrite these sentences

2 trả lời
Hỏi chi tiết
17
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the rewritten sentences:

1. You don’t have to finish by Saturday.
2. Please don’t drive so fast!
3. You needn’t worry about studying hard now.
4. It’s essential for us to study diligently now.
5. You don’t have to wash my car today.
6. She is not a manager.
7. I wish to tell her, “I’ll take you home.”
8. He said he would take her home.
9. The book was so captivating that I couldn’t put it down.
10. The coffee was too hot for me to drink.
11. Jane cooks better than Daisy.
12. It’s unfortunate that you wrote that letter.
13. I would…
14. Someone took his bike yesterday.
15. He will tackle this problem tomorrow.
16. This problem will be addressed by him tomorrow.
17. Whose vehicle is it?
18. Due to the rough sea, the ferry couldn’t sail.
19. I fell asleep since the film was boring.
20. We feel weary owing to the bad weather.
21. Her parents were upset because she was lazy.
22. We admired him for his bravery.
1
0
Amelinda
21/08 10:16:23
+5đ tặng

1. It isn't necessary for you to finish by Saturday.

  • You don't have to finish by Saturday.
  • Giải thích: Cấu trúc "It isn't necessary for someone to do something" tương đương với "Someone doesn't have to do something".

2. Don't drive so fast!

  • I'd like you to drive more slowly.
  • Giải thích: Câu này chuyển từ câu mệnh lệnh sang câu yêu cầu lịch sự hơn.

3. It isn't necessary for you to shout.

  • You needn't shout.
  • Giải thích: Tương tự câu 1, chỉ thay đổi một chút về từ vựng.

4. It is necessary for us to study hard now.

  • You must study hard now.
  • Giải thích: "It is necessary for someone to do something" tương đương với "Someone must do something".

5. You don't need to wash my car today.

  • It is not necessary for you to wash my car today.
  • Giải thích: Đảo ngược cấu trúc câu so với câu gốc.

6. She isn't a manager.

  • I wish she were a manager.
  • Giải thích: Đây là câu ước, diễn tả mong muốn một điều trái với hiện thực.

7. He said to her, 'I'll take you home.'

  • He told her that he would take her home.
  • Giải thích: Chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.

8. The book was so good that I couldn't put it down.

  • It was such a good book that I couldn't put it down.
  • Giải thích: Sử dụng cấu trúc "such + a/an + adj + noun + that" để nhấn mạnh mức độ.

9. The coffee was too hot for me to drink.

  • The coffee was so hot that I couldn't drink it.
  • Giải thích: Tương tự câu 8.

10. Jane is a better cook than Daisy.

  • Daisy cooks worse than Jane.
  • Giải thích: So sánh ngược lại.

11. It's a pity that you wrote that letter.

  • I'd rather you hadn't written that letter.
  • Giải thích: Diễn tả sự tiếc nuối về một hành động trong quá khứ.

12. Someone stole his bike yesterday.

  • He had his bike stolen yesterday.
  • Giải thích: Sử dụng cấu trúc bị động để nhấn mạnh việc bị tác động.

13. He will do this problem tomorrow.

  • This problem will be done by him tomorrow.
  • Giải thích: Chuyển sang câu bị động.

14. He will have to do this problem tomorrow.

  • This problem will have to be done by him tomorrow.
  • Giải thích: Tương tự câu 13.

15. Whose car is it?

  • Who does this car belong to?
  • Giải thích: Cách khác để hỏi về chủ sở hữu.

16. Because of the rough sea, the ferry couldn't sail.

  • The rough sea prevented the ferry from sailing.
  • Giải thích: Sử dụng cấu trúc "prevent someone/something from doing something".

17. I fell asleep because the film was boring.

  • Because the film was boring, I fell asleep.
  • Giải thích: Đảo ngược vị trí của mệnh đề nguyên nhân.

18. We feel tired because of the bad weather.

  • Because the weather is bad, we feel tired.
  • Giải thích: Tương tự câu 17.

19. Her parents were sad because she was lazy.

  • Because of her laziness, her parents were sad.
  • Giải thích: Sử dụng cấu trúc "because of" để chỉ nguyên nhân.

20. We admired him because he was brave.

  • Because of his bravery, we admired him.
  • Giải thích: Tương tự câu 19.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
21/08 10:16:48
+4đ tặng
1. **Đáp án:** You don't have to finish by Saturday.  
   **Giải thích:** Câu này được viết lại để diễn đạt rằng việc hoàn thành trước thứ Bảy là không cần thiết.

2. **Đáp án:** I'd rather you didn't drive so fast!  
   **Giải thích:** Câu này diễn tả mong muốn không muốn người khác lái xe quá nhanh.

3. **Đáp án:** You needn't shout.  
   **Giải thích:** Câu này được viết lại để nói rằng việc la hét là không cần thiết.

4. **Đáp án:** You have to study hard now.  
   **Giải thích:** Câu này diễn tả rằng việc học hành chăm chỉ là cần thiết vào lúc này.

5. **Đáp án:** It is not necessary for you to wash my car today.  
   **Giải thích:** Câu này diễn tả rằng việc rửa xe hôm nay là không cần thiết.

6. **Đáp án:** I wish she were a manager.  
   **Giải thích:** Câu này diễn tả mong muốn rằng cô ấy là một quản lý, nhưng thực tế không phải vậy.

7. **Đáp án:** He told her that he would take her home.  
   **Giải thích:** Câu này được viết lại để chuyển lời nói trực tiếp thành gián tiếp.

8. **Đáp án:** It was such a good book that I couldn't put it down.  
   **Giải thích:** Câu này diễn tả rằng cuốn sách rất hay đến nỗi không thể đặt xuống.

9. **Đáp án:** The coffee was too hot for me to drink.  
   **Giải thích:** Câu này diễn tả rằng cà phê nóng đến mức không thể uống được.

10. **Đáp án:** Daisy is not as good a cook as Jane.  
    **Giải thích:** Câu này so sánh khả năng nấu ăn giữa Jane và Daisy.

11. **Đáp án:** I'd rather you hadn't written that letter.  
    **Giải thích:** Câu này diễn tả sự tiếc nuối về việc đã viết bức thư đó.

12. **Đáp án:** He said that someone had stolen his bike yesterday.  
    **Giải thích:** Câu này chuyển lời nói trực tiếp thành gián tiếp.

13. **Đáp án:** This problem will be done by him tomorrow.  
    **Giải thích:** Câu này diễn tả rằng vấn đề này sẽ được anh ấy làm vào ngày mai.

14. **Đáp án:** This problem will have to be done by him tomorrow.  
    **Giải thích:** Câu này diễn tả rằng vấn đề này sẽ phải được anh ấy làm vào ngày mai.

15. **Đáp án:** Who does this car belong to?  
    **Giải thích:** Câu này hỏi về chủ sở hữu của chiếc xe.

16. **Đáp án:** Because of the rough sea, the ferry was unable to sail.  
    **Giải thích:** Câu này diễn tả nguyên nhân khiến phà không thể ra khơi.

17. **Đáp án:** Because of the boring film, I fell asleep.  
    **Giải thích:** Câu này diễn tả nguyên nhân khiến tôi ngủ gật.

18. **Đáp án:** Because of the bad weather, we feel tired.  
    **Giải thích:** Câu này diễn tả nguyên nhân khiến chúng tôi cảm thấy mệt mỏi.

19. **Đáp án:** Because of her laziness, her parents were sad.  
    **Giải thích:** Câu này diễn tả nguyên nhân khiến cha mẹ cô ấy buồn.

20. **Đáp án:** Because of his bravery, we admired him.  
    **Giải thích:** Câu này diễn tả nguyên nhân khiến chúng tôi ngưỡng mộ anh ấy.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo