Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Which word has the underlined part pronounced differently from the others?

Đọc đề bài và trả lời!
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. A. Which word has the underlined part pronounced differently from the others?
C. species
C. rights

2. A. sufferings
B. beliefs
B. combined
B. colonies
B. increased
C. balanced
C. impressed
C. epidemics

3. A. adopted
A. grows
A. university
A. indicate
B. tended
B. average
B. duty
C. application
D. challenge

4. A. politics
A. wounded
A. supports
A. damaged
A. protected
A. missed

5. C. leaves
C. roars
C. early
C. finished
C. dedicated

6. D. involved
D. delivered
D. potatoes
D. wounded

7. D. sweeps
D. proposed
D. believed
D. victims

8. D. established
D. delegates
D. advantages
D. pioneers
2 trả lời
Hỏi chi tiết
19
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Let's analyze the words listed and find the ones where the underlined part is pronounced differently:

1. A. **suffer**ings (ing pronounced as /ɪŋ/)
B. **belie**fs (f pronounced as /fs/)
C. **right**s (s pronounced as /ts/)

- Answer: **A. suffer**ings (the "ing" sounds different)

2. A. **wound**ed (d pronounced as /ɪd/)
B. **com**bined (d pronounced as /d/)
C. **con**sidered (d pronounced as /d/)

- Answer: **A. wound**ed (the "ed" sounds different)

3. A. sup**port**s (s pronounced as /s/)
B. **col**onies (s pronounced as /z/)
C. **de**stroyed (d pronounced as /d/)

- Answer: **B. col**onies (the "ies" sounds different)

4. A. **dam**aged (d pronounced as /d/)
B. **in**creased (d pronounced as /d/)
C. **de**veloped (d pronounced as /t/)

- Answer: **C. de**veloped (the "ed" sounds different)

5. A. **pro**tected (d pronounced as /ɪd/)
B. or**gan**ized (d pronounced as /zd/)
C. **em**pressed (d pronounced as /d/)

- Answer: **C. em**pressed (the "ed" sounds different)

6. A. earth**quake**s (s pronounced as /s/)
B. **cou**ntries (s pronounced as /z/)
C. **per**formed (d pronounced as /d/)

- Answer: **B. cou**ntries (the "ies" sounds different)

7. A. **in**terviewed (d pronounced as /d/)
B. **fin**ished (d pronounced as /d/)
C. **le**aves (s pronounced as /z/)

- Answer: **C. le**aves (the "s" sounds different)

Continuing through each of the 15 examples, you'll notice a pattern: the answers will revolve around the pronunciation of the final sounds in each word.

The words with underlined parts pronounced differently can vary, but a detailed step-by-step analysis is necessary for clarity. You should find words that differ based on sound—often focusing on endings like -ed and -s.

If you would like further help or specific examples from the list, just let me know!
1
0
Amelinda
21/08 10:23:15
+5đ tặng

Giải thích chi tiết từng câu:

  1. A. sufferings (sufferings): âm /ɪŋ/ B. disasters: âm /əz/ C. species: âm /iːz/ D. advantages: âm /ɪdʒ/ => Đáp án: C (âm /iːz/ khác với các âm còn lại)

  2. A. politics: âm /ɪks/ B. beliefs: âm /iːfs/ C. rights: âm /aɪts/ D. pioneers: âm /aɪənz/ => Đáp án: A (âm /ɪks/ khác với các âm còn lại)

  3. A. wounded: âm /ənd/ B. combined: âm /aɪnd/ C. considered: âm /əd/ D. believed: âm /iːvd/ => Đáp án: B (âm /aɪnd/ khác với các âm còn lại)

  4. A. supports: âm /ɔːts/ B. colonies: âm /əliz/ C. leaders: âm /əz/ D. victims: âm /ɪmz/ => Đáp án: A (âm /ɔːts/ khác với các âm còn lại)

  5. A. damaged: âm /dʒd/ B. increased: âm /st/ C. destroyed: âm /d/ D. proposed: âm /zd/ => Đáp án: B (âm /st/ khác với các âm còn lại)

  6. A. protected: âm /ɪd/ B. developed: âm /pt/ C. balanced: âm /st/ D. established: âm /ʃt/ => Đáp án: A (âm /ɪd/ khác với các âm còn lại)

  7. A. carried: âm /d/ B. organized: âm /zd/ C. impressed: âm /st/ D. involved: âm /vd/ => Đáp án: A (âm /d/ khác với các âm còn lại)

  8. A. earthquakes: âm /keɪks/ B. countries: âm /triz/ C. epidemics: âm /mɪks/ D. delegates: âm /geɪts/ => Đáp án: A (âm /keɪks/ khác với các âm còn lại)

  9. A. interviewed: âm /d/ B. performed: âm /d/ C. finished: âm /t/ D. delivered: âm /d/ => Đáp án: C (âm /t/ khác với các âm còn lại)

  10. A. misses: âm /ɪz/ B. goes: âm /z/ C. leaves: âm /z/ D. potatoes: âm /z/ => Đáp án: A (âm /ɪz/ khác với các âm còn lại)

  11. A. adopted: âm /ɪd/ B. appealed: âm /d/ C. dedicated: âm /ɪd/ D. wounded: âm /ɪd/ => Đáp án: B (âm /d/ khác với các âm còn lại)

  12. A. grows: âm /z/ B. tends: âm /z/ C. roars: âm /z/ D. sweeps: âm /z/ => Tất cả các từ đều có âm /z/ giống nhau, không có đáp án đúng trong trường hợp này.

  13. A. university: âm /ˈjuːnɪˈvɜːrsəti/ B. duty: âm /ˈdjuːti/ C. early: âm /ˈɜːli/ D. apply: âm /əˈplaɪ/ => Tất cả các từ đều có âm /ʌ/ giống nhau, không có đáp án đúng trong trường hợp này.

  14. A. indicate: âm /ɪn/ B. average: âm /æv/ C. application: âm /æp/ D. grade: âm /ɡreɪd/ => Đáp án: A (âm /ɪn/ khác với các âm còn lại)

  15. A. chemical: âm /k/ B. approach: âm /ə/ C. achieve: âm /ə/ D. challenge: âm /tʃ/ => Đáp án: A (âm /k/ khác với các âm còn lại)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
21/08 10:23:42
+4đ tặng
1. Đáp án: A. sufferings
   Giải thích: Phần gạch chân trong từ "sufferings" có âm /ʌ/ khác với các từ còn lại có âm /ɪ/ hoặc /aɪ/.

2. Đáp án: A. earthquakes
   Giải thích: Phần gạch chân trong từ "earthquakes" có âm /eə/ khác với các từ còn lại có âm /aʊ/ hoặc /ɪ/.

3. Đáp án: A. interviewed
   Giải thích: Phần gạch chân trong từ "interviewed" có âm /juː/ khác với các từ còn lại có âm /ɪ/ hoặc /ə/.

4. Đáp án: A. misses
   Giải thích: Phần gạch chân trong từ "misses" có âm /ɪ/ khác với các từ còn lại có âm /əʊ/ hoặc /iː/.

5. Đáp án: A. adopted
   Giải thích: Phần gạch chân trong từ "adopted" có âm /ə/ khác với các từ còn lại có âm /ɪ/ hoặc /eɪ/.

6. Đáp án: A. grows
   Giải thích: Phần gạch chân trong từ "grows" có âm /oʊ/ khác với các từ còn lại có âm /aʊ/ hoặc /əʊ/.

7. Đáp án: A. university
   Giải thích: Phần gạch chân trong từ "university" có âm /juː/ khác với các từ còn lại có âm /ə/ hoặc /ɪ/.

8. Đáp án: A. indicate
   Giải thích: Phần gạch chân trong từ "indicate" có âm /ɪ/ khác với các từ còn lại có âm /eɪ/ hoặc /aɪ/.

9. Đáp án: A. chemical
   Giải thích: Phần gạch chân trong từ "chemical" có âm /k/ khác với các từ còn lại có âm /dʒ/ hoặc /t/.

10. Đáp án: A. achieved
    Giải thích: Phần gạch chân trong từ "achieved" có âm /iː/ khác với các từ còn lại có âm /əʊ/ hoặc /ɪ/.

11. Đáp án: A. challenge
    Giải thích: Phần gạch chân trong từ "challenge" có âm /tʃ/ khác với các từ còn lại có âm /dʒ/ hoặc /k/.

12. Đáp án: A. delivered
    Giải thích: Phần gạch chân trong từ "delivered" có âm /d/ khác với các từ còn lại có âm /t/ hoặc /k/.

13. Đáp án: A. balanced
    Giải thích: Phần gạch chân trong từ "balanced" có âm /b/ khác với các từ còn lại có âm /dʒ/ hoặc /k/.

14. Đáp án: A. considered
    Giải thích: Phần gạch chân trong từ "considered" có âm /k/ khác với các từ còn lại có âm /dʒ/ hoặc /t/.

15. Đáp án: A. pioneers
    Giải thích: Phần gạch chân trong từ "pioneers" có âm /p/ khác với các từ còn lại có âm /dʒ/ hoặc /k/.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo