1. Wow, honestly, I think I **have**.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một suy nghĩ hoặc cảm xúc hiện tại.
2. An article **is being translated**.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn bị động để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
3. They **do not have**.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn phủ định để diễn tả một sự thật hoặc tình trạng hiện tại.
4. They **are taking**.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
5. My bicycle **will be fixed**.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì tương lai bị động để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
6. Keep silent! You **are talking** so loudly.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
7. This room **is not used**.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại bị động phủ định để diễn tả một sự thật rằng phòng này không được sử dụng.
8. He **usually brings** some sandwiches by his wife at lunch time.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen.
9. I hope that in the future I **will become** a hero.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả một hy vọng về điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.