Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của từ

giúp ahh
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. She won an international sports __________.
2. He became the world tennis __________ when he was very young.
3. “Can you send my __________ to the winner of the contest?”
4. My friend David is very __________. He does exercise every day.
5. The first __________ took place in 1896.
4 trả lời
Hỏi chi tiết
43
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là dạng đúng của từ cho từng câu:

1. **competition** (She won an international sports **competition**.)
2. **champion** (He became the world tennis **champion** when he was very young.)
3. **message** (“Can you send my **message** to the winner of the contest?”)
4. **fit** (My friend David is very **fit**. He does exercise every day.)
5. **Olympics** (The first **Olympics** took place in 1896.)
2
0
Nguyên
21/08 19:48:21
+5đ tặng
  • She won an international sports competition.
  • He became the world tennis champion when he was very young.
  • “Can you send my congratulations to the winner of the contest?”
  • My friend David is very athletic. He does exercise every day.
  • The first Olympics took place in 1896.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Tuấn Phạm
21/08 19:53:46
+4đ tặng
  1. She won an international sports competition.
  2. He became the world tennis champion when he was very young.
  3. “Can you send my congratulations to the winner of the contest?”
  4. My friend David is very athletic. He does exercise every day.
  5. The first Olympics took place in 1896.
0
0
co be dangg iuu
21/08 19:54:17
+3đ tặng
1.competition 
2.champoin
3.regards
4.athletic
5.Olympic Games
1
0
Amelinda
21/08 19:55:51
+2đ tặng
1. She won an international sports competition.
 * competition: cuộc thi, cuộc đấu. Từ này phù hợp để chỉ một sự kiện thể thao quốc tế mà cô ấy đã giành chiến thắng.
2. He became the world tennis champion when he was very young.
 * champion: nhà vô địch. Từ này nhấn mạnh vị trí số một của anh ấy trong môn quần vợt thế giới.
3. "Can you send my congratulations to the winner of the contest?"
 * congratulations: lời chúc mừng. Đây là điều bạn thường nói khi muốn gửi lời chúc đến người chiến thắng.
4. My friend David is very athletic. He does exercise every day.
 * athletic: khỏe mạnh, cường tráng. Từ này miêu tả một người thường xuyên tập thể dục và có thể hình đẹp.
5. The first Olympic Games took place in 1896.
 * Olympic Games: Thế vận hội. Đây là sự kiện thể thao lớn nhất và quan trọng nhất trên thế giới.
Dịch các câu đã hoàn chỉnh:
 * Cô ấy đã giành chiến thắng trong một cuộc thi thể thao quốc tế.
 * Anh ấy trở thành nhà vô địch quần vợt thế giới khi còn rất trẻ.
 * "Bạn có thể gửi lời chúc mừng của tôi đến người chiến thắng cuộc thi không?"
 * Bạn tôi, David, rất khỏe mạnh. Cậu ấy tập thể dục mỗi ngày.
 * Thế vận hội đầu tiên được tổ chức vào năm 1896.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư