Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the correct form of the word

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
Question 21: Tom regret
Question 22: Students
Question 23: Would you mind (turn)
Question 24: They postponed (advise)
Question 25: It's no use (advise)
Question 26: Is there anything here worth (buy)
Question 27: We missed the little boy against (take)
Question 28: My family is considering (take)
Question 29: She is looking forward to (see)
Question 30: The police didn't permit (camp)
```
2 trả lời
Hỏi chi tiết
49
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the words needed to complete the sentences:

Question 17: (Fail) **to fail** twice, he didn’t want to try again.
Question 18: Jack admitted **to stealing** the money.
Question 19: She **opened** the drawer, she took out a book.
Question 20: She warned the little boy against **playing** with matches.
Question 21: Tom regrets **spending** too much time **playing** computer games.
Question 22: Students stopped **making** noise when the teacher came in.
Question 23: Would you mind **turning** off the radio?
Question 24: They postponed **building** an elementary school for lack of finance.
Question 25: It’s no use **advising** him. He never allows anybody to give advice.
Question 26: Is there anything here worth **buying**?
Question 27: We missed **watching** a football match last night.
Question 28: My family is considering **taking** a trip to the USA next year.
Question 29: The police didn’t permit **camping** in this wood for security reasons.
Question 30: She is looking forward to **seeing** her friends.
1
0
Amelinda
22/08 09:14:31
+5đ tặng

Question 17: (fail) twice, he didn't want to try again.

  • Đáp án: having failed
  • Giải thích: "Having failed" diễn tả hành động xảy ra trước và là nguyên nhân cho hành động sau đó.

Question 18: Jack admitted (steal) the money.

  • Đáp án: stealing
  • Giải thích: Sau động từ "admit" (thừa nhận), ta dùng V-ing để diễn tả hành động đã thừa nhận.

Question 19: She warned the little boy against (play) with matches.

  • Đáp án: playing
  • Giải thích: Sau giới từ "against" (chống lại), ta dùng V-ing.

Question 20: (open) the drawer, she took out a book.

  • Đáp án: Opening
  • Giải thích: "Opening" diễn tả hành động xảy ra trước và dẫn đến hành động tiếp theo.

Question 21: Tom regrets (spend) too much time (play) computer games.

  • Đáp án: spending, playing
  • Giải thích: Sau động từ "regret" (hối hận), ta dùng V-ing để diễn tả hành động gây ra sự hối hận.

Question 22: Students stopped (make) noise when the teacher came in.

  • Đáp án: making
  • Giải thích: Sau động từ "stop" (ngừng), ta dùng V-ing để diễn tả hành động bị ngừng lại.

Question 23: Would you mind (turn) off the radio?

  • Đáp án: turning
  • Giải thích: Sau cụm từ "Would you mind" (bạn có phiền không), ta dùng V-ing.

Question 24: They postponed (build) an elementary school for lack of finance.

  • Đáp án: building
  • Giải thích: Sau động từ "postpone" (hoãn lại), ta dùng V-ing.

Question 25: It's no use (advise) him. He never allows anybody to give advice.

  • Đáp án: advising
  • Giải thích: Sau cụm từ "It's no use" (vô ích khi), ta dùng V-ing.

Question 26: Is there anything here worth (buy)?

  • Đáp án: buying
  • Giải thích: Sau tính từ "worth" (đáng), ta dùng V-ing.

Question 27: We missed (watch) a football match last night.

  • Đáp án: watching
  • Giải thích: Sau động từ "miss" (bỏ lỡ), ta dùng V-ing.

Question 28: My family is considering (take) a trip to the USA next year.

  • Đáp án: taking
  • Giải thích: Sau động từ "considering" (cân nhắc), ta dùng V-ing.

Question 29: The police didn't permit (camp) in this wood for security reasons.

  • Đáp án: camping
  • Giải thích: Sau động từ "permit" (cho phép), ta dùng V-ing.

Question 30: She is looking forward to (see) her friends.

  • Đáp án: seeing
  • Giải thích: Sau cụm từ "look forward to" (mong chờ), ta dùng V-ing.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Phùng Minh Phương
22/08 09:14:56
+4đ tặng

Question 21: Tom regrets spending too much time playing computer games.

Question 22: Students stopped making noise when the teacher came in.

Question 23: Would you mind turning off the radio?

Question 24: They postponed building an elementary school for lack of finance.

Question 25: It’s no use advising him. He never allows anybody to give advice.

Question 26: Is there anything here worth buying?

Question 27: We missed watching a football match last night.

Question 28: My family is considering taking a trip to the USA next year.

Question 29: The police didn’t permit camping in this wood for security reasons.

Question 30: She is looking forward to seeing her friends.

 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư