LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**Câu hỏi 1. Chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống**

1. He fell down when he ...... towards the church.
A. run
B. runs
C. was running
D. had run

2. We ...... there when our father died.
A. still lived
B. lived still
C. was still living
D. were still living

3. I ....... to New York three times this year.
A. have been
B. was
C. were
D. had been

4. I will come and see you before I ...... for America.
A. leave
B. will leave
C. have left
D. shall leave

5. John ...... a book when I saw him.
A. is reading
B. read
C. was reading
D. reading

6. My sister ...... for you since yesterday.
A. is looking
B. was looking
C. has been looking
D. looked

7. When I last saw him, he ...... in London.
A. has lived
B. is living
C. was living
D. has been living

8. The man got out the car, ...... round to the back and opened the boot.
A. walking
B. walked
C. walks
D. walk

9. For several years his ambition ...... to be a pilot.
A. is
B. has been
C. was
D. had been

10. Henry ........ into the restaurant when the writer was having dinner.
A. was going
B. went
C. has gone
D. did go

11. Ask her to come and see me when she ........ her work.
A. has gone
B. gone
C. does
D. went
3 trả lời
Hỏi chi tiết
33
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các từ hoặc cụm từ phù hợp cho từng câu trong bài tập:

1. **D. ran**
2. **A. still lived**
3. **C. were**
4. **B. will leave**
5. **B. read**
6. **C. has been looking**
7. **B. is living**
8. **C. walked**
9. **B. has been**
10. **A. was going**
11. **C. has done**

Nếu cần thêm trợ giúp, hãy cho tôi biết!
2
0
Thảo Nguyên
22/08 12:43:29
+5đ tặng
  1. He fell down when he was running towards the church.
    C. was running

  2. We were still living there when our father died.
    D. were still living

  3. I have been to New York three times this year.
    A. have been

  4. I will come and see you before I leave for America.
    A. leave

  5. John was reading a book when I saw him.
    C. was reading

  6. My sister has been looking for you since yesterday.
    C. has been looking

  7. When I last saw him, he was living in London.
    C. was living

  8. The man got out of the car, walked round to the back, and opened the boot.
    B. walked

  9. For several years his ambition has been to be a pilot.
    B. has been

  10. Henry went into the restaurant when the writer was having dinner.
    B. went

  11. Ask her to come and see me when she has done her work.
    C. does





 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nhi
22/08 12:52:28
+4đ tặng
  1. C. was running

    D. were still living

  2. A. have been


  3. A. leave

  4. C. was reading

  5. C. has been looking

  6. C. was living

  7. B. walked

  8. B. has been

  9. B. went

  10. C. does

1
0
Amelinda
22/08 13:59:40
+3đ tặng

Đây là đáp án và giải thích chi tiết cho từng câu:

  1. C. was running: Khi sử dụng "when", ta thường dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
  2. D. were still living: "When our father died" là một mốc thời gian trong quá khứ, và hành động "lived" cũng xảy ra trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ tiếp diễn.
  3. A. have been: Thì hiện tại hoàn thành được dùng để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại hoặc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
  4. A. leave: Đây là một mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai, nên động từ chính trong mệnh đề chính cũng ở thì tương lai đơn.
  5. C. was reading: Tương tự câu 1, khi sử dụng "when", ta thường dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
  6. C. has been looking: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang diễn ra ở hiện tại.
  7. C. was living: Tương tự câu 1 và 5.
  8. A. walking: Đây là một gerund (danh động từ) đóng vai trò như một trạng ngữ chỉ cách thức.
  9. D. had been: Thì quá khứ hoàn thành được dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
  10. B. went: Khi sử dụng "when", ta thường dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
  11. finishes: Mệnh đề này diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, nên ta dùng thì hiện tại đơn ở dạng mệnh đề phụ sau "when".

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư