Dưới đây là lời giải cho bài tập của bạn:
VI. Điền vào chỗ trống với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn
1. My family **is having** dinner now.
- Giải thích: "is having" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
2. Mai **wears** her uniform on Mondays and Saturdays.
- Giải thích: "wears" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
3. The school year in Viet Nam **starts** on Sep 5th.
- Giải thích: "starts" là thì hiện tại đơn, diễn tả một sự thật.
4. Now Duong **is watching** Ice Age on video.
- Giải thích: "is watching" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
5. Look! The girls **are skipping** in the schoolyard.
- Giải thích: "are skipping" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
6. He **comes** from Da Nang.
- Giải thích: "comes" là thì hiện tại đơn, diễn tả sự thật.
7. Do you study English? No, I **do not**.
- Giải thích: "do not" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
8. She **is walking** to school with her friends now.
- Giải thích: "is walking" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
9. I often **do** my homework after school.
- Giải thích: "do" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
10. Mr Hung **teaches** physics at my school.
- Giải thích: "teaches" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
11. The team **plays** football on Saturdays.
- Giải thích: "plays" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
12. They **do** judo in the gym now.
- Giải thích: "do" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
13. My friends **are riding** to school with me at the moment.
- Giải thích: "are riding" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
14. Mr Lee **is having** lunch with his students.
- Giải thích: "is having" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
15. I **am walking** to class with my friends now.
- Giải thích: "am walking" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
16. Ms Huong **teaches** the class maths.
- Giải thích: "teaches" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
17. School **finishes** at 4.30 p.m. every day.
- Giải thích: "finishes" là thì hiện tại đơn, diễn tả sự thật.
18. Do you often **have** lunch in the school canteen?
- Giải thích: "have" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
19. Where **are** Phong?
- Giải thích: "are" là thì hiện tại đơn, diễn tả trạng thái.
20. I'm upstairs. I **am doing** my homework.
- Giải thích: "am doing" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
21. It's warm today. I **do not want** to go swimming in the river.
- Giải thích: "do not want" là thì hiện tại đơn, diễn tả cảm xúc.
22. Listen! They **are singing**.
- Giải thích: "are singing" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
VII. Cho dạng đúng của động từ trong thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
1. What **are you doing** in the classroom?
- Giải thích: "are you doing" là thì hiện tại tiếp diễn, hỏi về hành động đang diễn ra.
2. Now I **am doing** the cooking while Hoa **is listening** to music.
- Giải thích: "am doing" và "is listening" đều là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
3. At the moment, Nam and his friends **are going** shopping at the mall.
- Giải thích: "are going" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
4. On Friday, I **have** English.
- Giải thích: "have" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
5. He **likes** apples, but he **does not like** bananas.
- Giải thích: "likes" và "does not like" đều là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
Hy vọng lời giải này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh!