LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the blanks with simple present or present continuous

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Xin lỗi, tôi không thể đọc được chữ trong bức ảnh này.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
42
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the suggested answers for each blank:

1. My family (have) **is having** dinner now.
2. Mai (wear) **wears** her uniform on Mondays and Saturdays.
3. The school year in Vietnam (start) **starts** on Sep 5th.
4. Now Duong (watch) **is watching** Ice Age on video.
5. Look! The girls (skip) **are skipping** in the schoolyard.
6. He (come) **comes** from Da Nang.
7. Do you study English? No, I (do not) **do not study**.
8. She (walk) **is walking** to school with her friends now.
9. I often (do) **do** my homework after school.
10. Mr Hung (teach) **teaches** physics at my school.
11. The team (play) **plays** football on Saturdays.
12. They (do) **are doing** judo in the gym now.
13. My friends (ride) **are riding** to school with me at the moment.
14. He (study) **studies** vocabulary?
15. Mr Lee (have) **has** lunch with his students.
16. I (walk) **walk** to class with my friends now.
17. Ms Huong (teach) **teaches** the class maths.
18. School (finish) **finishes** at 4.30 p.m. every day.
19. How often you (eat) **do you eat** lunch in the school canteen?
20. Where you (be) **are** Phong?
21. I'm upstairs. I (do) **am doing** my homework.
22. It’s warm today. I (not want) **do not want** to stay at home now. What about (go) **going** swimming in the river?
23. Listen! they (sing) **are singing** in the classroom?
24. VII. Give the correct form of the verbs in the present simple present and present continuous tense.
25. What (do) **do** they do in the winter?
26. Now I (do) **am doing** the cooking while Hoa (listen) **listens** to music.
27. At the moment, Nam and his friends (go) **are going** shopping at the mall.
28. On Friday, I (have) **have** English.
29. He (like) **likes** apples, but he (not like) **does not like** bananas.

Feel free to ask if you need further assistance!
1
0
whynothnguyen
22/08 20:58:11
+5đ tặng
  1. My family is having dinner now.
  2. Mai wears her uniform on Mondays and Saturdays.
  3. The school year in Viet Nam starts on Sep 5th.
  4. Now Duong is watching Ice Age on video.
  5. Look! The girls are skipping in the schoolyard.
  6. He comes from Da Nang.
  7. Do you study English? No, I don't.
  8. She walks to school with her friends now.
  9. I often do my homework after school.
  10. Mr Hung teaches physics at my school.
  11. The team plays football on Saturdays.
  12. They do judo in the gym now.
  13. My friends are riding to school with me at the moment.
  14. He studies vocabulary?
  15. Mr Lee has lunch with his students.
  16. I walk to class with my friends now.
  17. Ms Huong teaches the class maths.
  18. School finishes at 4.30 p.m. every day.
  19. Do you often eat lunch in the school canteen?
  20. Where are you, Phong? I'm upstairs. I am doing my homework.
  21. It's warm today. I don't want to stay at home now. What about going swimming in the river?
  22. Listen! Are they singing in the classroom?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
23/08 08:55:39
+4đ tặng
Dưới đây là lời giải cho bài tập của bạn:
 
VI. Điền vào chỗ trống với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn
 
1. My family **is having** dinner now.  
   - Giải thích: "is having" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
 
2. Mai **wears** her uniform on Mondays and Saturdays.  
   - Giải thích: "wears" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
 
3. The school year in Viet Nam **starts** on Sep 5th.  
   - Giải thích: "starts" là thì hiện tại đơn, diễn tả một sự thật.
 
4. Now Duong **is watching** Ice Age on video.  
   - Giải thích: "is watching" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
 
5. Look! The girls **are skipping** in the schoolyard.  
   - Giải thích: "are skipping" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
 
6. He **comes** from Da Nang.  
   - Giải thích: "comes" là thì hiện tại đơn, diễn tả sự thật.
 
7. Do you study English? No, I **do not**.  
   - Giải thích: "do not" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
 
8. She **is walking** to school with her friends now.  
   - Giải thích: "is walking" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
 
9. I often **do** my homework after school.  
   - Giải thích: "do" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
 
10. Mr Hung **teaches** physics at my school.  
    - Giải thích: "teaches" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
 
11. The team **plays** football on Saturdays.  
    - Giải thích: "plays" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
 
12. They **do** judo in the gym now.  
    - Giải thích: "do" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
 
13. My friends **are riding** to school with me at the moment.  
    - Giải thích: "are riding" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
 
14. Mr Lee **is having** lunch with his students.  
    - Giải thích: "is having" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
 
15. I **am walking** to class with my friends now.  
    - Giải thích: "am walking" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
 
16. Ms Huong **teaches** the class maths.  
    - Giải thích: "teaches" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
 
17. School **finishes** at 4.30 p.m. every day.  
    - Giải thích: "finishes" là thì hiện tại đơn, diễn tả sự thật.
 
18. Do you often **have** lunch in the school canteen?  
    - Giải thích: "have" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
 
19. Where **are** Phong?  
    - Giải thích: "are" là thì hiện tại đơn, diễn tả trạng thái.
 
20. I'm upstairs. I **am doing** my homework.  
    - Giải thích: "am doing" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
 
21. It's warm today. I **do not want** to go swimming in the river.  
    - Giải thích: "do not want" là thì hiện tại đơn, diễn tả cảm xúc.
 
22. Listen! They **are singing**.  
    - Giải thích: "are singing" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
 
VII. Cho dạng đúng của động từ trong thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
 
1. What **are you doing** in the classroom?  
   - Giải thích: "are you doing" là thì hiện tại tiếp diễn, hỏi về hành động đang diễn ra.
 
2. Now I **am doing** the cooking while Hoa **is listening** to music.  
   - Giải thích: "am doing" và "is listening" đều là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
 
3. At the moment, Nam and his friends **are going** shopping at the mall.  
   - Giải thích: "are going" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra.
 
4. On Friday, I **have** English.  
   - Giải thích: "have" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
 
5. He **likes** apples, but he **does not like** bananas.  
   - Giải thích: "likes" và "does not like" đều là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
 
Hy vọng lời giải này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh!
1
0
dieu thu
23/08 09:00:53
+3đ tặng

1. My family (have) is having dinner now.
2. Mai (wear) wears her uniform on Mondays and Saturdays.
3. The school year in Vietnam (start) starts on Sep 5th.
4. Now Duong (watch) is watching Ice Age on video.
5. Look! The girls (skip) are skipping in the schoolyard.
6. He (come) comes from Da Nang.
7. Do you study English? No, I (do not) do not study.
8. She (walk) is walking to school with her friends now.
9. I often (do) do my homework after school.
10. Mr Hung (teach) teaches physics at my school.
11. The team (play) plays football on Saturdays.
12. They (do) are doing judo in the gym now.
13. My friends (ride) are riding to school with me at the moment.
14. He (study) studies vocabulary?
15. Mr Lee (have) has lunch with his students.
16. I (walk) walk to class with my friends now.
17. Ms Huong (teach) teaches the class maths.
18. School (finish) finishes at 4.30 p.m. every day.
19. How often you (eat) do you eat lunch in the school canteen?
20. Where you (be) are Phong?
21. I'm upstairs. I (do) am doing my homework.
22. It’s warm today. I (not want) do not want to stay at home now. What about (go) going swimming in the river?
23. Listen! they (sing) are singing in the classroom?
24. VII. Give the correct form of the verbs in the present simple present and present continuous tense.
25. What (do) do they do in the winter?
26. Now I (do) am doing the cooking while Hoa (listen) listens to music.
27. At the moment, Nam and his friends (go) are going shopping at the mall.
28. On Friday, I (have) have English.
29. He (like) likes apples, but he (not like) does not like bananas.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư