LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

We (finish) our dinner half an hour ago

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1) We (finish) our dinner half an hour ago.
2) The farmers (work) in the field now.
3) Mrs. Green always (go) to work by bus.
4) My parents (live) in London. They (be) there for 20 years.
5) She paid for her ticket and (leave).
6) She (sit) under a tree when it (begin) to rain.
7) How many times you (see) him since he went to Edinburgh?
8) Mr. Davy (work) in the same place for thirty years and he is not planning to retire yet.
9) Rivers usually (flow) to the sea.
10) Do you know that man who (smoke) there?
11) My brother (work) in this factory since 2005.
12) I (wash) my hair before breakfast this morning.
13) What Tom (do) when you saw him?
14) How often you (read) a newspaper?
15) He (play) football since he (be) ten years old.
5 trả lời
Hỏi chi tiết
77
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms for the sentences you've provided:

1. We **finished** our dinner half an hour ago.
2. The farmers **are working** in the field now.
3. Mrs. Green always **goes** to work by bus.
4. My parents **have been** living in London. They **have been** there for 20 years.
5. She paid for her ticket and **left**.
6. She **was sitting** under a tree when it **began** to rain.
7. How many times have you **seen** him since he went to Edinburgh?
8. Mr. Davy has **worked** in the same place for thirty years and he is not planning to retire you yet.
9. Rivers usually **flow** to the sea.
10. Do you know that man who **smoked** there?
11. My brother **has worked** in this factory since 2005.
12. I **washed** my hair before breakfast this morning.
13. What **did** Tom do when you saw him?
14. How often do you **read** a newspaper?
15. He has **played** football since he was ten years old.

Let me know if you need further assistance!
1
0
Quỳnh Anh
23/08 09:00:08
+5đ tặng
1) We **finished** our dinner half an hour ago.
   - Giải thích: "finished" là thì quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
 
2) The farmers **are working** in the field now.
   - Giải thích: "are working" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
 
3) Mrs. Green always **goes** to work by bus.
   - Giải thích: "goes" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại.
 
4) My parents **have lived** in London. They **have been** there for 20 years.
   - Giải thích: "have lived" và "have been" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
 
5) She paid for her ticket and **left**.
   - Giải thích: "left" là thì quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
 
6) She **was sitting** under a tree when it **began** to rain.
   - Giải thích: "was sitting" là thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra thì có một hành động khác (bắt đầu mưa) xảy ra.
 
7) How many times **have you seen** him since he went to Edinburgh?
   - Giải thích: "have you seen" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả hành động đã xảy ra nhiều lần từ một thời điểm trong quá khứ đến hiện tại.
 
8) Mr. Davy **has worked** in the same place for thirty years and he is not planning to retire yet.
   - Giải thích: "has worked" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
 
9) Rivers usually **flow** to the sea.
   - Giải thích: "flow" là thì hiện tại đơn, diễn tả một sự thật hiển nhiên hoặc thói quen.
 
10) Do you know that man who **is smoking** there?
    - Giải thích: "is smoking" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
 
11) My brother **has worked** in this factory since 2005.
    - Giải thích: "has worked" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
 
12) I **washed** my hair before breakfast this morning.
    - Giải thích: "washed" là thì quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
 
13) What **was Tom doing** when you saw him?
    - Giải thích: "was doing" là thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
 
14) How often **do you read** a newspaper?
    - Giải thích: "do you read" là thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại.
 
15) He **has played** football since he **was** ten years old.
    - Giải thích: "has played" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
dieu thu
23/08 09:01:53
+4đ tặng

1. We finished our dinner half an hour ago.
2. The farmers are working in the field now.
3. Mrs. Green always goes to work by bus.
4. My parents have been living in London. They have been there for 20 years.
5. She paid for her ticket and left.
6. She was sitting under a tree when it began to rain.
7. How many times have you seen him since he went to Edinburgh?
8. Mr. Davy has worked in the same place for thirty years and he is not planning to retire you yet.
9. Rivers usually flow to the sea.
10. Do you know that man who smoked there?
11. My brother has worked in this factory since 2005.
12. I washed my hair before breakfast this morning.
13. What did Tom do when you saw him?
14. How often do you read a newspaper?
15. He has played football since he was ten years old.

1
0
Amelinda
23/08 09:03:28
+3đ tặng

Các câu đã đúng:

  • 1, 2, 3, 5, 8, 9: Các câu này bạn đã sử dụng thì đúng.

Các câu cần sửa:

  • 4. My parents (live) in London. They (be) there for 20 years.

    • Sửa: My parents live in London. They have been there for 20 years.
    • Giải thích: Để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại, chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành (have/has + V3).
  • 6. She (sit) under a tree when it (begin) to rain.

    • Sửa: She was sitting under a tree when it began to rain.
    • Giải thích: Để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào, chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing) cho hành động đang diễn ra và quá khứ đơn cho hành động xen vào.
  • 7. How many times you (see) him since he went to Edinburgh?

    • Sửa: How many times have you seen him since he went to Edinburgh?
    • Giải thích: Đây là câu hỏi với thì hiện tại hoàn thành, nên trợ động từ "have" phải đứng trước chủ ngữ "you".
  • 10. Do you know that man who (smoke) there?

    • Sửa: Do you know that man who is smoking there?
    • Giải thích: Để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (is/am/are + V-ing).
  • 11. My brother (work) in this factory since 2005.

    • Sửa: My brother has worked in this factory since 2005.
    • Giải thích: Tương tự câu 4, để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại, chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
  • 12. I (wash) my hair before breakfast this morning.

    • Đã đúng.
  • 13. What Tom (do) when you saw him?

    • Sửa: What was Tom doing when you saw him?
    • Giải thích: Tương tự câu 6, để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào, chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.
  • 14. How often you (read) a newspaper?

    • Sửa: How often do you read a newspaper?
    • Giải thích: Đây là câu hỏi với thì hiện tại đơn, nên trợ động từ "do" phải đứng trước chủ ngữ "you".
  • 15. He (play) football since he (be) ten years old.

    • Sửa: He has played football since he was ten years old.
    • Giải thích: Tương tự câu 4, để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại, chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
1
0
Minh Khuê
23/08 09:03:45
+2đ tặng
fill in the correct verb forms.
1. We finished our dinner half an hour ago.
2. The farmers are working in the field now.
3. Mrs. Green always goes to work by bus.
4. My parents live in London. They have been there for 20 years.
5. She paid for her ticket and left.
6. She was sitting under a tree when it began to rain.
7. How many times have you seen him since he went to Edinburgh?
8. Mr. Davy has worked in the same place for thirty years, and he is not planning to retire yet.
9. Rivers usually flow to the sea.
10. Do you know that man who is smoking there?
11. My brother has worked in this factory since 2005.
12. I washed my hair before breakfast this morning.
13. What was Tom doing when you saw him?
14. How often do you read a newspaper?
15. He has been playing football since he was ten years old.
1
0
__TVinhh__
23/08 09:04:02
+1đ tặng
1) finished
2) are working
3) goes
4) have lived
5) left
6) was sitting /  began
7) have you seen
8) has worked
9) flow1
10) is smoking
11) has worked 
12) washed
13) was Tom doing 
14) do you read 
15) has played / was
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư