Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm 10 lỗi sai và sửa

Stress is often called the 21st century illness but it has always been with us if perhaps with different names. Those days we regard stress is a necessary evil of modern living. Yet stress is not negative and without it we will not enjoy some of the highpoints in life just as the anticipation before a date or the tension leading up to an important match. All these situations produce stress but unless you can control it and not the other way around you will feel stimulated, not worn out. Unlike these situations, what are generally positive and easier to deal with, sitting in a train that is late, being stuck in a traffic jam, working to a tight deadline are more harder to manage and control. Stress is now recognized as a medical problem and as a significant factor in causing coronary heart disease, high blooded pressure and a high cholesterol count. Patients are often unwilling to admit to stress problems although they feel they are a form of social failure and it is important that symptoms should be identified in order to avoid unnecessary suffering. So why should we be looking out for as danger signals? Common signs of stress are increased tiredness, irritability and the inability to solve with certain situations.


Tìm 10 lỗi sai, sửa
3 trả lời
Hỏi chi tiết
70
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là 10 lỗi sai trong đoạn văn và cách sửa chúng:

1. **"the 21st century illness"**
- **Sửa:** "a 21st-century illness" (Thêm "a" và sử dụng dấu gạch ngang giữa "21st" và "century".)

2. **"Those days we regard stress is a necessary evil"**
- **Sửa:** "These days we regard stress as a necessary evil" (Thay "Those" bằng "These" và thay "is" bằng "as".)

3. **"but unless you can control it and not the other way around you will feel stimulated, not worn out."**
- **Sửa:** "but unless you can control it and not the other way around, you will feel stimulated rather than worn out." (Thêm dấu phẩy và sửa "not" thành "rather than" để diễn đạt chính xác hơn.)

4. **"what are generally positive and easier to deal with,"**
- **Sửa:** "which are generally positive and easier to deal with," (Thay "what" bằng "which" để danh từ được nối liên tiếp rõ ràng hơn.)

5. **"more harder to manage and control."**
- **Sửa:** "harder to manage and control." (Bỏ "more" vì "harder" đã mang nghĩa so sánh rồi.)

6. **"high blooded pressure"**
- **Sửa:** "high blood pressure" (Bỏ "ed" để sử dụng từ đúng.)

7. **"a high cholesterol count."**
- **Sửa:** "high cholesterol levels." (Sử dụng "levels" thay vì "count" để sử dụng từ ngữ phổ biến hơn trong ngữ cảnh y khoa.)

8. **"they feel they are a form of social failure"**
- **Sửa:** "they feel it is a form of social failure." (Cải thiện cấu trúc câu và rõ ràng hơn.)

9. **"in order to avoid unnecessary suffering."**
- **Sửa:** "to avoid unnecessary suffering." (Bỏ "in order" để câu trở nên ngắn gọn hơn.)

10. **"what we should be looking out for as danger signals?"**
- **Sửa:** "what we should be looking out for as danger signals." (Bỏ dấu hỏi ở cuối câu vì đây là câu khẳng định.)

Với các sửa đổi này, đoạn văn sẽ trở nên chính xác và rõ ràng hơn.
1
0
Hưng Việt
22/08 16:47:22
+5đ tặng
  1. "Those days""These days"
  2. "regard stress is""regard stress as"
  3. "will not enjoy""would not enjoy"
  4. "just as the anticipation""such as the anticipation"
  5. "more harder to manage""harder to manage"
  6. "high blooded pressure""high blood pressure"
  7. "patients are often unwilling""patients are often unwilling"
  8. "a form of social failure""a sign of social failure"
  9. "solve with certain situations""cope with certain situations"
  10. "danger signals""danger signs"

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
dieu thu
22/08 16:49:04
+4đ tặng
  1. Those → These 
  2. regard stress is → regard stress as
  3. will not enjoy → would not enjoy
  4. just as the anticipation → such as the anticipation
  5. more harder to manage → harder to manage
  6. high blooded pressure → high blood pressure
  7. patients are often unwilling → patients are often unwilling
  8. a form of social failure → a sign of social failure
  9. solve with certain situations → cope with certain situations
  10. danger signals → danger signs
0
0
whynothnguyen
22/08 16:49:36
+3đ tặng
Stress is often called the 21st century illness but it has always been with us if perhaps with different names. Those days we regard stress as a necessary evil of modern living. Yet stress is not negative and without it, we will not enjoy some of the high points in life just as the anticipation before a date or the tension leading up to an important match. All these situations produce stress but unless you can control it and not the other way around you will feel stimulated, not worn out. Unlike these situations, what is generally positive and easier to deal with, sitting on a train that is late, being stuck in a traffic jam, and working to a tight deadline is harder to manage and control. Stress is now recognized as a medical problem and as a significant factor in causing coronary heart disease, high blood pressure and a high cholesterol count. Patients are often unwilling to admit to stress problems although they feel they are a form of social failure and it is important that symptoms should be identified in order to avoid unnecessary suffering. So why should we be looking out for  danger signals? Common signs of stress are increased tiredness, irritability, and the inability to deal with certain situations.
 
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư