Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho biểu thức A, tính giá trị biểu thức khi x = 36

Giúp mik vs mn ơi
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 12. Cho các biểu thức A = \(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x + 2}}\); B = \(\frac{x}{x - 4} - \frac{1}{2 - \sqrt{x}} + \frac{1}{\sqrt{x + 2}}\) (Với \(x \geq 0, x \neq 4\))

a) Tính giá trị của biểu thức A khi \(x = 36\)

b) Rút gọn B

c) Tìm các giá trị nguyên của \(x\) để biểu thức \(P = A.B\) có giá trị là số nguyên.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính giá trị của biểu thức \( A \) khi \( x = 36 \), chúng ta bắt đầu bằng cách thay giá trị \( x \) vào biểu thức của \( A \):

\[
A = \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} + 2}
\]

Thay \( x = 36 \):

\[
A = \frac{\sqrt{36}}{\sqrt{36} + 2} = \frac{6}{6 + 2} = \frac{6}{8} = \frac{3}{4}
\]

Vậy giá trị của biểu thức \( A \) khi \( x = 36 \) là \( \frac{3}{4} \).

### b) Rút gọn biểu thức \( B \):

\[
B = \frac{x}{x-4} + \frac{1}{2 - \sqrt{x}} + \frac{1}{\sqrt{x} + 2}
\]

Thay \( x = 36 \):

\[
B = \frac{36}{36-4} + \frac{1}{2 - \sqrt{36}} + \frac{1}{\sqrt{36} + 2}
\]

Tính từng phần:

1. \(\frac{36}{36 - 4} = \frac{36}{32} = \frac{9}{8}\)
2. \(\frac{1}{2 - \sqrt{36}} = \frac{1}{2 - 6} = \frac{1}{-4} = -\frac{1}{4}\)
3. \(\frac{1}{\sqrt{36} + 2} = \frac{1}{6 + 2} = \frac{1}{8}\)

Tổng lại:

\[
B = \frac{9}{8} - \frac{1}{4} + \frac{1}{8}
\]

Biến đổi \(-\frac{1}{4}\) thành bậc chung \(\frac{2}{8}\):

\[
B = \frac{9}{8} - \frac{2}{8} + \frac{1}{8} = \frac{9 - 2 + 1}{8} = \frac{8}{8} = 1
\]

### c) Tìm giá trị nguyên của \( x \) để \( P = A \cdot B \) là số nguyên:

\[
P = A \cdot B = \frac{3}{4} \cdot 1 = \frac{3}{4}
\]

Để \( P \) là số nguyên, \( A \) cần là một số nguyên chia hết cho 1. Vì vậy \( A \) phải có dạng \( \frac{n}{m} \) sao cho \( m \) là phần chẵn. Với \( A = \frac{3}{4} \), số nguyên \( n \) chỉ có thể là bội của 4.

Như vậy ta sẽ thử với các giá trị \( x \) khác nhau để thỏa mãn điều kiện \( x \geq 0 \) và \( x \neq 4 \).

1. Thử với \( x = 0 \): \( A = \frac{0}{2} = 0 \)
2. Thử với \( x = 4 \): không hợp lệ
3. Thử với \( x = 36 \): đã tính được \( A = \frac{3}{4} \)
4. Các giá trị khác (set 4k):

Tìm giá trị nguyên của \( x \) cần thỏa mãn \( \sqrt{x} \) là số nguyên, và \( x \neq 4 \). Các số nguyên dương như 0, 1, 9, 16, 25, 36, 49, 64...

Tóm lại, các giá trị \( x \) mà bạn có thể chọn là 0, 1, 9, 16, 25, 36, 49, 64,...

Vậy các giá trị nguyên của \( x \) cần tìm có thể là các số nguyên không âm khác ngoài 4 mà cũng làm \( A \) thành các số liên quan.
1
0
Phùng Minh Phương
23/08 12:07:25
+5đ tặng
bài 12:
a). với x =36
=>A= căn 36/( căn 36+2)
= 6/8 = 3/4
b)... đk: x≥ 0 và x khác 4
= ( x + căn x +2 + căn x -2)/x-4
= (x+ 2 căn x)/( căn x -2)(căn x+2)
= căn x/(căn x -2)
c) ta có:
P= A.B
= căn x/(căn x-2) . căn x/(căn x+2)
= x/(x-4)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Đặng Đình Tùng
23/08 12:08:46
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k