LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền vào chỗ trống

1 trả lời
Hỏi chi tiết
37
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu đã được điền vào chỗ trống với dạng sở hữu:

### Phần trên
1. Book/Phil -> Phil's book
2. John/bicycle -> John's bicycle
3. The girls/friends -> The girls' friends
4. House/my parents -> My parents' house
5. Toys/those children -> Those children's toys
6. That man/keys -> That man's keys
7. Eyes/the cats -> The cats' eyes
8. The dog/nice -> The dog's nice
9. Joe/sister -> Joe's sister
10. Those men/names -> Those men's names
11. Marcus/foot -> Marcus's foot
12. Charles/mobile -> Charles's mobile
13. Telephone number/Mary -> Mary's telephone number
14. car/Mr and Mrs Brown -> Mr and Mrs Brown's car
15. ears/the elephants -> The elephants' ears
16. Mr Jones/child -> Mr Jones's child
17. The children/balls -> The children's balls
18. The Simpsons/dog -> The Simpsons' dog

### Phần dưới
1. The house of my parents is large. -> My parents' house is large.
2. The friends of her sisters are very nice. -> Her sisters' friends are very nice.
3. Do you like the bedroom of the children? -> Do you like the children's bedroom?
4. That girl is the daughter of the Whites. -> That girl is the Whites' daughter.
5. The room of his cousins is next to mine. -> His cousins' room is next to mine.
6. Where are the cars of the policemen? -> Where are the policemen's cars?
7. The garden of the Simpsons is very big. -> The Simpsons' garden is very big.
8. The park of St. James is beautiful. -> St. James's park is beautiful.
1
0
Quỳnh Annh
23/08 16:42:58
+5đ tặng
1. **Đáp án**: Phil's book  
   **Giải thích**: Sử dụng dạng sở hữu, ta thêm 's vào tên Phil để chỉ sở hữu của cuốn sách.
 
2. **Đáp án**: John's bicycle  
   **Giải thích**: Tương tự, thêm 's vào tên John để chỉ sở hữu của chiếc xe đạp.
 
3. **Đáp án**: The girls' friends  
   **Giải thích**: Vì "the girls" là số nhiều, ta thêm ' vào sau "girls" để chỉ những người bạn của các cô gái.
 
4. **Đáp án**: My parents' house  
   **Giải thích**: "My parents" là số nhiều, nên ta thêm ' vào sau "parents" để chỉ ngôi nhà của cha mẹ tôi.
 
5. **Đáp án**: Those children's toys  
   **Giải thích**: "Those children" là số nhiều, ta thêm 's vào "children" để chỉ đồ chơi của những đứa trẻ đó.
 
6. **Đáp án**: That man's keys  
   **Giải thích**: Thêm 's vào "man" để chỉ chìa khóa của người đàn ông đó.
 
7. **Đáp án**: The cats' eyes  
   **Giải thích**: "The cats" là số nhiều, ta thêm ' vào sau "cats" để chỉ đôi mắt của những con mèo.
 
8. **Đáp án**: The dog's nose  
   **Giải thích**: Thêm 's vào "dog" để chỉ cái mũi của con chó.
 
9. **Đáp án**: Joe's sister  
   **Giải thích**: Thêm 's vào tên Joe để chỉ chị gái của Joe.
 
10. **Đáp án**: Those men's names  
    **Giải thích**: "Those men" là số nhiều, ta thêm 's vào "men" để chỉ tên của những người đàn ông đó.
 
11. **Đáp án**: Marcus's foot  
    **Giải thích**: Thêm 's vào tên Marcus để chỉ bàn chân của Marcus.
 
12. **Đáp án**: Charles's mobile  
    **Giải thích**: Thêm 's vào tên Charles để chỉ điện thoại di động của Charles.
 
13. **Đáp án**: Mary's telephone number  
    **Giải thích**: Thêm 's vào tên Mary để chỉ số điện thoại của Mary.
 
14. **Đáp án**: Mr and Mrs Brown's car  
    **Giải thích**: Thêm 's vào "Mr and Mrs Brown" để chỉ chiếc xe của ông bà Brown.
 
15. **Đáp án**: The elephants' ears  
    **Giải thích**: "The elephants" là số nhiều, ta thêm ' vào sau "elephants" để chỉ đôi tai của những con voi.
 
16. **Đáp án**: Mr Jones's child  
    **Giải thích**: Thêm 's vào tên Mr Jones để chỉ đứa trẻ của ông Jones.
 
17. **Đáp án**: The children's balls  
    **Giải thích**: "The children" là số nhiều, ta thêm 's vào "children" để chỉ những quả bóng của các đứa trẻ.
 
18. **Đáp án**: The Simpsons' dog  
    **Giải thích**: "The Simpsons" là số nhiều, ta thêm ' vào sau "Simpsons" để chỉ con chó của gia đình Simpsons.
 
---
 
**Rewrite the following sentences in the possessive case:**
 
1. **Đáp án**: My parents' house is large.  
   **Giải thích**: Chuyển "the house of my parents" thành "my parents' house".
 
2. **Đáp án**: Her sisters' friends are very nice.  
   **Giải thích**: Chuyển "the friends of her sisters" thành "her sisters' friends".
 
3. **Đáp án**: Do you like the children's bedroom?  
   **Giải thích**: Chuyển "the bedroom of the children" thành "the children's bedroom".
 
4. **Đáp án**: That girl is the Whites' daughter.  
   **Giải thích**: Chuyển "the daughter of the Whites" thành "the Whites' daughter".
 
5. **Đáp án**: His cousins' room is next to mine.  
   **Giải thích**: Chuyển "the room of his cousins" thành "his cousins' room".
 
6. **Đáp án**: Where are the policemen's cars?  
   **Giải thích**: Chuyển "the cars of the policemen" thành "the policemen's cars".
 
7. **Đáp án**: The Simpsons' garden is very big.  
   **Giải thích**: Chuyển "the garden of the Simpsons" thành "the Simpsons' garden".
 
8. **Đáp án**: St. James's park is beautiful.  
   **Giải thích**: Chuyển "the park of St. James" thành "St. James's park".

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư