Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lý ( không dùng máy tính bỏ túi)

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lý (không dùng máy tính)

1) √55.√77.√35
2) 2) 2√5 - √125 - √80 + √605
3) 2√98 - 3√12 - 5
4) (√108 - √48 - 2√75 - 3√27 - √147): √3
5) x√18 + 2√27 + √14,4.√10
6) ³√8 - 6 - 4 + 3
7) 2 3 5
8) √75
9) 2 3 5
10) √10: √3
2 trả lời
Hỏi chi tiết
22
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là cách tính giá trị của các biểu thức đã cho một cách hợp lý mà không cần máy tính bỏ túi:

### 1) \(\sqrt{55} \cdot \sqrt{77} \cdot \sqrt{35}\)

Áp dụng tính chất của căn bậc hai, ta có:

\[
\sqrt{55 \cdot 77 \cdot 35}
\]

Ta có thể tính giá trị:

\[
55 = 5 \cdot 11, \quad 77 = 7 \cdot 11, \quad 35 = 5 \cdot 7
\]

Khi nhân lại, ta có:

\[
55 \cdot 77 \cdot 35 = (5 \cdot 11) \cdot (7 \cdot 11) \cdot (5 \cdot 7) = 5^2 \cdot 7^2 \cdot 11^2 = 1925
\]

Vì vậy:

\[
\sqrt{55} \cdot \sqrt{77} \cdot \sqrt{35} = \sqrt{1925}
\]

### 2) \(2 \cdot \sqrt{5} - \sqrt{125} - \sqrt{80} + \sqrt{605}\)

Tính từng căn:

- \(\sqrt{125} = 5\sqrt{5}\)
- \(\sqrt{80} = 4\sqrt{5}\)
- \(\sqrt{605} = \sqrt{5 \cdot 121} = 11\sqrt{5}\)

Thay vào biểu thức:

\[
2\sqrt{5} - 5\sqrt{5} - 4\sqrt{5} + 11\sqrt{5} = (2 - 5 - 4 + 11)\sqrt{5} = 4\sqrt{5}
\]

### 3) \(2\sqrt{98} - 3\sqrt{12} - 3\sqrt{18} + 2\sqrt{27} + \sqrt{14} + 4\sqrt{10}\)

Tính từng căn:

- \( \sqrt{98} = 7\sqrt{2} \Rightarrow 2\sqrt{98} = 14\sqrt{2} \)
- \( \sqrt{12} = 2\sqrt{3} \Rightarrow 3\sqrt{12} = 6\sqrt{3} \)
- \( \sqrt{18} = 3\sqrt{2} \Rightarrow 3\sqrt{18} = 9\sqrt{2} \)
- \( \sqrt{27} = 3\sqrt{3} \Rightarrow 2\sqrt{27} = 6\sqrt{3} \)

Thay vào biểu thức:

\[
14\sqrt{2} - 6\sqrt{3} - 9\sqrt{2} + 6\sqrt{3} + \sqrt{14} + 4\sqrt{10} = (14 - 9)\sqrt{2} + (\sqrt{14} + 4\sqrt{10}) = 5\sqrt{2} + \sqrt{14} + 4\sqrt{10}
\]

### 4) \( (\sqrt{108} - \sqrt{48} - 2\sqrt{75} - 3\sqrt{27} - \sqrt{147}):\sqrt{3} \)

Tính từng căn:

- \( \sqrt{108} = 6\sqrt{3} \)
- \( \sqrt{48} = 4\sqrt{3} \)
- \( \sqrt{75} = 5\sqrt{3} \Rightarrow 2\sqrt{75} = 10\sqrt{3} \)
- \( \sqrt{27} = 3\sqrt{3} \Rightarrow 3\sqrt{27} = 9\sqrt{3} \)
- \( \sqrt{147} = 7\sqrt{3} \)

Thay vào biểu thức:

\[
(6\sqrt{3} - 4\sqrt{3} - 10\sqrt{3} - 9\sqrt{3} - 7\sqrt{3}):\sqrt{3} = (-24\sqrt{3}):\sqrt{3} = -24
\]

### 5) \(2\cdot 27 - 6\cdot \frac{4}{3} + \frac{3}{5} \cdot \sqrt{75}\)

Tính từng phần:

- \( 2 \cdot 27 = 54 \)
- \( 6 \cdot \frac{4}{3} = 8 \)
- \( \sqrt{75} = 5\sqrt{3} \Rightarrow \frac{3}{5} \cdot \sqrt{75} = 3\sqrt{3} \)

Thay vào biểu thức:

\[
54 - 8 + 3\sqrt{3} = 46 + 3\sqrt{3}
\]

### 6) \(\sqrt{\frac{8}{3}} - \sqrt{24} - \sqrt{\frac{50}{3}}\)

Tính từng căn:

- \(\sqrt{\frac{8}{3}} = \frac{2\sqrt{6}}{3}\)
- \(\sqrt{24} = 2\sqrt{6}\)
- \(\sqrt{\frac{50}{3}} = \frac{5\sqrt{6}}{3}\)

Thay vào biểu thức:

\[
\frac{2\sqrt{6}}{3} - 2\sqrt{6} - \frac{5\sqrt{6}}{3} = \frac{2\sqrt{6} - 6\sqrt{6} - 5\sqrt{6}}{3} = \frac{-9\sqrt{6}}{3} = -3\sqrt{6}
\]

### Tóm tắt kết quả cuối cùng:

1) \(\sqrt{1925}\)
2) \(4\sqrt{5}\)
3) \(5\sqrt{2} + \sqrt{14} + 4\sqrt{10}\)
4) \(-24\)
5) \(46 + 3\sqrt{3}\)
6) \(-3\sqrt{6}\)
2
0
Mai
24/08 15:38:48
+5đ tặng
1) đề bài
= √5.11 . √7.11 . √7.5
= √5.√11.√7.√11.√7.√5
= (√5.√5).(√11.√11).(√7.√7)
= 5.11.7
= 35.11
= 385
4) đề bài
= (6√3 - 4√3 - 10√3 - 9√3 - 7√3) : √ 3
= -24√3 : √3
= -24

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hoài Thu
24/08 15:47:42
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo