Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng và giải thích

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
5. The bed ......................... I slept in was too soft.
A. whose B. which C. what D. who

6. Nora is the only person ...................... understands me.
A. which B. who C. what D. whose

7. Why do you always disagree with everything...I say?
A. who B. which C. when D. what

8. This is an awful film. It is the worst...I have never seen.
A. who B. that C. what D. whom

9. The hotel ...we stayed was not clean.
A. who B. that C. where D. when

10. The last time ...I saw her, she looked very beautiful.
A. who B. that C. where D. when

11. What was the name of the people ...car had broken down.
A. which B. who C. whom D. whose

12. I recently went back to the town...I was born.
A. what B. where C. who D. which

13. The reason ......................... I phoned him to invite him to a party.
A. what B. whose C. why D. which

14. I don't agree with ................... you have just said.
A. what B. who C. why D. which

15. She told me her address ......................... I wrote on a piece of paper.
A. what B. which C. when D. where

16. The dress didn't fit her, so she took it back to the shop ................... she had bought it.
A. where B. which C. when D. who

17. Do you know the girl ................... Tom is talking to?
A. whom B. what C. which D. who

18. I gave her all the money ................... I had.
A. that B. what C. when D. whose

19. The party ................... we went to wasn't very enjoyable.
A. who B. when C. that D. where

20. The stories ................... Tom tells are usually very funny.
A. when B. that C. where D. who

21. I met the woman ................... can speak 6 languages.
A. who B. that C. which D. whom

22. Have you seen the money ................... was on the table?
A. who B. which C. where D. whom

23. Where is the picture ................... was on the wall?
A. when B. where C. which D. who

24. I don't like people ................... never stop talking.
A. who B. which C. whom D. whose

25. Why does she always wear clothes ................... are too small for her?
A. which B. who C. whose D. where

26. The factory ................... John works in is the biggest in town.
A. when B. where C. which D. how

27. Have you ever seen the photographs ................... Ann took?
A. that B. where C. when D. who

28. Everybody ................... went to the party enjoyed it very much.
A. that B. whose C. which D. who

29. 1945 was the year ................... the second world war ended.
A. which B. why C. when D. where

30. Is there a shop near hear ................... I can buy a postcard?
A. when B. which C. where D. who

EX3: Choose the best answer:
1. Mr.Huynh ................... is living behind my house, is a cook.
A. that B. who C. whom
2 trả lời
Hỏi chi tiết
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là đáp án đúng cho từng câu trong bài tập và giải thích ngắn gọn:

1. A. **whose** - chỉ sở hữu.
2. D. **who** - chỉ người.
3. A. **that** - thay thế cho người/vật.
4. D. **who** - chỉ người.
5. C. **which** - chỉ vật.
6. D. **where** - chỉ địa điểm.
7. B. **when** - chỉ thời gian.
8. C. **that** - thay thế cho người/vật.
9. C. **which** - chỉ vật.
10. A. **who** - chỉ người.
11. B. **where** - chỉ địa điểm.
12. D. **when** - chỉ thời gian.
13. C. **which** - thay thế cho điều kiện.
14. A. **what** - chỉ điều.
15. C. **that** - thay thế cho vật.
16. B. **when** - chỉ thời gian.
17. C. **who** - chỉ người.
18. D. **whose** - chỉ sở hữu.
19. A. **where** - chỉ địa điểm.
20. C. **which** - chỉ vật/thông tin.
21. B. **that** - thay thế cho người/vật.
22. C. **which** - chỉ vật.
23. B. **where** - chỉ địa điểm.
24. A. **who** - chỉ người.
25. C. **who** - chỉ người.
26. B. **where** - chỉ địa điểm.
27. B. **where** - chỉ địa điểm.
28. D. **who** - chỉ người.
29. C. **which** - chỉ vật.
30. D. **who** - chỉ người.

**Giải thích:**
- **Who** dùng cho người, **which** và **that** cho vật, **where** cho địa điểm, **when** cho thời gian, và **whose** cho sở hữu.
- Việc chọn đúng từ phụ thuộc vào ngữ cảnh của câu.
1
0
dieu thu
25/08 15:36:26
+5đ tặng

1. A. whose - chỉ sở hữu.
2. D. who - chỉ người.
3. A. that - thay thế cho người/vật.
4. D. who - chỉ người.
5. C. which - chỉ vật.
6. D. where - chỉ địa điểm.
7. B. when - chỉ thời gian.
8. C. that - thay thế cho người/vật.
9. C. which - chỉ vật.
10. A. who - chỉ người.
11. B. where - chỉ địa điểm.
12. D. when - chỉ thời gian.
13. C. which - thay thế cho điều kiện.
14. A. what - chỉ điều.
15. C. that - thay thế cho vật.
16. B. when - chỉ thời gian.
17. C. who - chỉ người.
18. D. whose - chỉ sở hữu.
19. A. where - chỉ địa điểm.
20. C. which - chỉ vật/thông tin.
21. B. that - thay thế cho người/vật.
22. C. which - chỉ vật.
23. B. where - chỉ địa điểm.
24. A. who - chỉ người.
25. C. who - chỉ người.
26. B. where - chỉ địa điểm.
27. B. where - chỉ địa điểm.
28. D. who - chỉ người.
29. C. which - chỉ vật.
30. D. who - chỉ người.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hye Nari
25/08 16:45:25
+4đ tặng
Giải chi tiết:
 * The bed which I slept in was too soft. (Giường mà tôi ngủ trên đó thì quá mềm.)
   * "which" thay thế cho "the bed" và làm chủ ngữ của mệnh đề quan hệ.
 * Nora is the only person who understands me. (Nora là người duy nhất hiểu tôi.)
   * "who" thay thế cho "person" và làm chủ ngữ của mệnh đề quan hệ.
 * Why do you always disagree with everything that I say? (Tại sao bạn luôn không đồng ý với mọi thứ mà tôi nói?)
   * "that" thay thế cho "everything" và làm tân ngữ của động từ "say".
 * This is an awful film. It is the worst that I have ever seen. (Đây là một bộ phim tệ hại. Đây là bộ phim tệ nhất mà tôi từng xem.)
   * "that" thay thế cho "film" và làm tân ngữ của động từ "have seen".
 * The hotel where we stayed was not clean. (Khách sạn mà chúng tôi ở không sạch sẽ.)
   * "where" chỉ nơi chốn, thay thế cho "the hotel".
 * The last time when I saw her, she looked very beautiful. (Lần cuối cùng tôi gặp cô ấy, cô ấy trông rất đẹp.)
   * "when" chỉ thời gian.
 * What was the name of the people whose car had broken down? (Tên của những người mà xe bị hỏng là gì?)
   * "whose" chỉ sự sở hữu, thuộc về "car".
 * The reason why I phoned him was born. (Lý do tại sao tôi gọi cho anh ấy là...) - Câu này chưa hoàn chỉnh, cần bổ sung phần còn thiếu sau "was born".
 * I recently went back to the town where I was born. (Gần đây tôi đã quay lại thị trấn nơi tôi sinh ra.)
   * "where" chỉ nơi chốn.
 * I don't agree with what you have just said. (Tôi không đồng ý với những gì bạn vừa nói.)
   * "what" thay thế cho "những gì bạn vừa nói".
 * She told me her address which I wrote on a piece of paper. (Cô ấy cho tôi địa chỉ của cô ấy và tôi đã viết nó lên một mảnh giấy.)
   * "which" thay thế cho "her address".
 * The dress didn't fit her, so she took it back to the shop where she had bought it. (Cái váy không vừa với cô ấy, vì vậy cô ấy đã mang nó trả lại cửa hàng nơi cô ấy đã mua nó.)
   * "where" chỉ nơi chốn.
 * Do you know the girl whom Tom is talking to? (Bạn có biết cô gái mà Tom đang nói chuyện không?)
   * "whom" làm tân ngữ của động từ "talking to".
 * I gave her all the money that I had. (Tôi đã cho cô ấy tất cả số tiền mà tôi có.)
   * "that" thay thế cho "the money".
 * The party when we went to wasn't very enjoyable. (Buổi tiệc mà chúng tôi đã tham gia không thú vị lắm.)
   * "when" chỉ thời gian.
 * The stories that Tom tells are usually very funny. (Những câu chuyện mà Tom kể thường rất hài hước.)
   * "that" thay thế cho "the stories".
Câu 21: I met the woman ______ can speak 6 languages.
 * Đáp án: A. who
 * Giải thích: "who" ở đây dùng để chỉ người và làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ "can speak 6 languages". Câu này có nghĩa là: "Tôi đã gặp người phụ nữ có thể nói 6 thứ tiếng."
Câu 22: Have you seen the money ______ was on the table?
 * Đáp án: B. which
 * Giải thích: "which" ở đây dùng để chỉ vật (tiền) và làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ. Câu này có nghĩa là: "Bạn đã thấy số tiền nằm trên bàn chưa?"
Câu 23: Where is the picture ______ was on the wall?
 * Đáp án: B. which
 * Giải thích: Tương tự câu 22, "which" ở đây cũng dùng để chỉ vật (bức tranh).
Câu 24: I don't like people ______ never stop talking.
 * Đáp án: A. who
 * Giải thích: "who" ở đây dùng để chỉ người và làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ. Câu này có nghĩa là: "Tôi không thích những người không bao giờ ngừng nói."
Câu 25: Why does she always wear clothes ______ are too small for her?
 * Đáp án: C. which
 * Giải thích: "which" ở đây dùng để chỉ quần áo và làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ.
Câu 26: The factory ______ John works in is the biggest in town.
 * Đáp án: B. where
 * Giải thích: "where" ở đây chỉ nơi chốn (nhà máy).
Câu 27: Have you ever seen the photographs ______ Ann took?
 * Đáp án: A. that
 * Giải thích: "that" ở đây có thể thay thế cho "which" để chỉ vật (những bức ảnh).
Câu 28: Everybody ______ went to the party enjoyed it very much.
 * Đáp án: A. that
 * Giải thích: Tương tự câu 27.
Câu 29: 1945 was the year ______ the second world war ended.
 * Đáp án: C. when
 * Giải thích: "when" ở đây chỉ thời gian.
Câu 30: Is there a shop near here ______ I can buy a postcard?
 * Đáp án: C. where
 * Giải thích: "where" ở đây chỉ nơi chốn (cửa hàng).

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo