Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ:
| V-infinitive | Past tense | Past participle | V-infinitive | Past tense | Past participle |
|---|---|---|---|---|---|
| go | went | gone | send | sent | sent |
| work | worked | worked | speak | spoke | spoken |
| repair | repaired | repaired | make | made | made |
| swim | swam | swum | invite | invited | invited |
| run | ran | run | introduce | introduced | introduced |
| receive | received | received | drink | drank | drunk |
| dislike | disliked | disliked | draw | drew | drawn |
| watch | watched | watched | play | played | played |
| show | showed | shown | learn | learned/learnt | learned/learnt |
| write | wrote | written | study | studied | studied |
| buy | bought | bought | do | did | done |
| have | had | had | compete | competed | competed |
| visit | visited | visited | sing | sang | sung |
Giải thích:
* Động từ bất quy tắc: Là những động từ không tuân theo quy tắc chung để tạo thành thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ.
* Quá khứ đơn: Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ.
* Quá khứ phân từ: Dùng để tạo thành thì hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành và các thì khác.