Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải phương trình

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 7: Giải phương trình.

a. \( \sqrt{x + 3} = 3 \)

b. \( \sqrt{9(x - 1)} = 21 \)

c. \( \sqrt{x - 5} = 3 \)

d. \( \sqrt{x - 3} = 9 \)

e. \( \sqrt{4x^2 + 4x + 1} = 6 \)

f. \( \sqrt{2(x - 1)^2} = 3 \)

g. \( 4\sqrt{(1 - x)^2} - 6 = 0 \)

h. \( \sqrt{-12 + 36x^2} = 5 \)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
21
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là phương trình và cách giải cho từng bài:

**a.** \( \sqrt{x + 3} = 3 \)

Bước 1: Bình phương hai vế:
\[
x + 3 = 9
\]
Bước 2: Giải phương trình:
\[
x = 9 - 3 = 6
\]

**b.** \( \sqrt{9(x - 1)} = 21 \)

Bước 1: Bình phương hai vế:
\[
9(x - 1) = 441
\]
Bước 2: Chia cả hai vế cho 9:
\[
x - 1 = 49
\]
Bước 3: Giải phương trình:
\[
x = 49 + 1 = 50
\]

**c.** \( \sqrt{x - 5} = 3 \)

Bước 1: Bình phương hai vế:
\[
x - 5 = 9
\]
Bước 2: Giải phương trình:
\[
x = 9 + 5 = 14
\]

**d.** \( \sqrt{x - 3} = 9 \)

Bước 1: Bình phương hai vế:
\[
x - 3 = 81
\]
Bước 2: Giải phương trình:
\[
x = 81 + 3 = 84
\]

**e.** \( \sqrt{4x^2 + 4x + 1} = 6 \)

Bước 1: Bình phương hai vế:
\[
4x^2 + 4x + 1 = 36
\]
Bước 2: Giải phương trình:
\[
4x^2 + 4x - 35 = 0
\]
Bước 3: Sử dụng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a} = \frac{-4 \pm \sqrt{16 + 560}}{8} = \frac{-4 \pm 24}{8}
\]
Nghiệm:
\[
x_1 = \frac{20}{8} = 2.5, \quad x_2 = \frac{-28}{8} = -3.5
\]

**f.** \( \sqrt{(2x - 1)^2} = 3 \)

Bước 1: Giải 2 trường hợp:
1. \( 2x - 1 = 3 \) \Rightarrow \( x = 2 \)
2. \( 2x - 1 = -3 \) \Rightarrow \( x = -1 \)

**g.** \( \sqrt{4(1 - x)^2} - 6 = 0 \)

Bước 1: Thêm 6 vào cả hai vế:
\[
\sqrt{4(1 - x)^2} = 6
\]
Bước 2: Bình phương hai vế:
\[
4(1 - x)^2 = 36
\]
Bước 3: Chia cả hai vế cho 4:
\[
(1 - x)^2 = 9
\]
Bước 4: Giải 2 trường hợp:
1. \( 1 - x = 3 \) \Rightarrow \( x = -2 \)
2. \( 1 - x = -3 \) \Rightarrow \( x = 4 \)

**h.** \( \sqrt{1 - 12x + 36x^2} = 5 \)

Bước 1: Bình phương hai vế:
\[
1 - 12x + 36x^2 = 25
\]
Bước 2: Đưa tất cả về một bên:
\[
36x^2 - 12x - 24 = 0
\]
Bước 3: Sử dụng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{-(-12) \pm \sqrt{(-12)^2 - 4 \cdot 36 \cdot (-24)}}{2 \cdot 36} = \frac{12 \pm \sqrt{144 + 3456}}{72} = \frac{12 \pm 60}{72}
\]
Nghiệm:
\[
x_1 = \frac{72}{72} = 1, \quad x_2 = \frac{-48}{72} = -\frac{2}{3}
\]

Hy vọng bạn có thể áp dụng các bước để giải quyết các bài toán tương tự!
2
0
Đặng Đình Tùng
26/08 09:08:56
+5đ tặng
a) pt <=> x+3=3^2
<=> x+3=9
<=> x=6
b) pt<=> 3√x-1=21
<=> √x-1=7
<=> x-1=7^2
<=> x-1=49
<=> x=50
c) pt <=> x-5=3^2
<=> x-5=9
<=> x=14
d) pt<=>|x-3|=9
→ x-3=9 hay x-3=-9
<=> x=12 hay x=-6
e) pt<=> √(2x+1)^2=6
<=> |2x+1|=6
→ 2x+1=6 hoặc 2x+1=-6
<=> x=5/2 hoặc x=-7/2
f) pt<=>|2x-1|=3
→ 2x-1=3 hoặc 2x-1=-3
<=> x=2 hoặc x=-1
g) pt<=> √4.√(1-x)^2=6
<=> 2|1-x|=6
<=> |1-x|=3
→ 1-x=3 hoặc 1-x=-3
<=> x=-2 hoặc x=4
h) pt<=> √(1-6x)^2=5
<=> |1-6x|=5
→ 1-6x=5 hoặc 1-6x=-5
<=> 6x=-4 hoặc 6x=6
<=> x=-2/3 hoặc x=1

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo