LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences with whose, who, which, or where

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
IV. Complete the sentences with whose, who, which, or where.

1. Tom, ___________ sister is a teacher, is in my class.
2. The White House, ___________ the US president lives, is in Washington.
3. My brother, ___________ works in Warsaw, earns a lot of money.
4. Venice, ___________ is in Italy, is a very old city.
5. The Ritz Hotel, ___________ we stayed last year, is very expensive.
6. John Lennon, ___________ was born in 1940, was a member of The Beatles.
7. My car, ___________ I bought last month, broke down again.
8. Molly, ___________ father is from Paris, speaks French very well.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
38
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed sentences:

1. Tom, **whose** sister is a teacher, is in my class.
2. The White House, **where** the US president lives, is in Washington.
3. My brother, **who** works in Warsaw, earns a lot of money.
4. Venice, which is in Italy, is a very old city.
5. The Ritz Hotel, **where** we stayed last year, is very expensive.
6. John Lennon, **who** was born in 1940, was a member of The Beatles.
7. My car, **which** I bought last month, broke down again.
8. Molly, **whose** father is from Paris, speaks French very well.
2
0
Ngoc Trinh
26/08 10:55:45
+5đ tặng
1.whose
2where
3who
4.which
5.where
6.who
7.which
8.whose

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
Hà Thị Thùy Linh
26/08 10:59:21
+3đ tặng
1
0
Amelinda
26/08 11:16:32
+3đ tặng
1. Tom, whose sister is a teacher, is in my class.
 * whose: chỉ sở hữu, thay thế cho tính từ sở hữu "her". Câu này muốn nói "Tom, em gái của anh ấy là một giáo viên, thì đang ở trong lớp của tôi."
2. The White House, where the US president lives, is in Washington.
 * where: chỉ nơi chốn, thay thế cho cụm từ "in which". Câu này muốn nói "Nhà Trắng, nơi mà tổng thống Mỹ sống, thì ở Washington."
3. My brother, who works in Warsaw, earns a lot of money.
 * who: chỉ người, làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ. Câu này muốn nói "Anh trai tôi, người làm việc ở Warsaw, thì kiếm được rất nhiều tiền."
4. Venice, which is in Italy, is a very old city.
 * which: chỉ vật, làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ. Câu này muốn nói "Venice, thành phố nằm ở Ý, thì là một thành phố rất cổ."
5. The Ritz Hotel, where we stayed last year, is very expensive.
 * where: chỉ nơi chốn, thay thế cho cụm từ "in which". Câu này muốn nói "Khách sạn Ritz, nơi mà chúng tôi đã ở năm ngoái, thì rất đắt."
6. John Lennon, who was born in 1940, was a member of The Beatles.
 * who: chỉ người, làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ. Câu này muốn nói "John Lennon, người sinh năm 1940, thì là một thành viên của nhóm The Beatles."
7. My car, which I bought last month, broke down again.
 * which: chỉ vật, làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ. Câu này muốn nói "Chiếc xe của tôi, cái mà tôi đã mua tháng trước, thì lại hỏng rồi."
8. Molly, whose father is from Paris, speaks French very well.
 * whose: chỉ sở hữu, thay thế cho tính từ sở hữu "her". Câu này muốn nói "Molly, bố của cô ấy đến từ Paris, thì nói tiếng Pháp rất giỏi."

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư