Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in these sentences with WHO, WHICH, WHERE, WHOM, THAT or WHOSE

3 trả lời
Hỏi chi tiết
21
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the sentences filled in:

1. The man **who** is sitting on the chair is a teacher.
2. The dog **that** is eating belongs to Mike.
3. This actor, **whose** films are very bad, is really rich.
4. People **who** the company employs are expected to sign a contract.
5. The house **that** you saw belongs to my brother.
6. The only thing **that** matters is to tell the truth.
7. That's the house **where** I was born.
8. The girl **who** phoned to my sister is her best friend.
9. Ann, **whose** children are now grown up, is looking for a job.
10. I told the police **what** happened.
11. Peter is sick. I met Peter yesterday.
12. These pupils are disruptive. These pupils **who** come into the classroom are disruptive.
13. My car is broken. I crashed my car in a roundabout.
14. That is my bus. I usually take that bus.
15. Here is a game. I don't understand the rules of the game. Here is a game **that** I don't understand.
16. John is fat. The appetite of John **who** is spectacular, is fat.
17. My book has been stained. I put my book into the trash bag.
18. My father is coming back. My father **who** is coming back is in a bad mood.
19. Maggie is crying. I comfort Maggie **who** is crying.
2
0
Ngoc Trinh
26/08 10:56:38
+5đ tặng

1. The man, _____who____is sitting on the chair, is a teacher.

2. The dog, __which_____ is eating, belongs to Mike.

3. This actor, ____whose____ films are very bad, is really rich.

4. People ___whom__ the company employs are expected to sign a contract.

5. The house _____which____ you saw belongs to my brother.

6. The only thing ___whose___ matters is to tell the truth.

7. That's the house ___which_____ I was born.

8. The girl ____who___ phoned to my sister is her best friend.

9. Ann, ______whose__ children are now grown up, is looking for a job.

10. I told the police ____what___ happened.

11. Peter, ___whom_____ I met yesterday, is sick.

12. These pupils, __who____ come into the classroom, are disruptive.

13. My car, _____which I crashed in a roundabout, is broken.

14. That is the bus ____which____ I usually take.

15. Here is a game the rules ___which______ I don't understand.

16. John, ___whose_____ appetite is spectacular, is fat.

17. My book, ___which____ I put into the trash bag, has been stained.

18. My father , ____who___ is coming back, is in a bad mood.

19. I comfort Maggy ____who______ is crying.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
26/08 10:56:48
+4đ tặng
1. Đáp án: WHO
   Giải thích: "WHO" được sử dụng để chỉ người, trong câu này "The man" là người.
 
2. Đáp án: THAT
   Giải thích: "THAT" có thể dùng để chỉ động vật, trong câu này "The dog" là động vật.
 
3. Đáp án: WHOSE
   Giải thích: "WHOSE" được dùng để chỉ sự sở hữu, trong câu này "films are very bad" thuộc về "this actor".
 
4. Đáp án: WHOM
   Giải thích: "WHOM" được dùng để chỉ người và là tân ngữ trong câu, "the company employs" là hành động của công ty đối với "people".
 
5. Đáp án: THAT
   Giải thích: "THAT" được dùng để chỉ nơi chốn, trong câu này "the house" là nơi.
 
6. Đáp án: THAT
   Giải thích: "THAT" được dùng để chỉ sự vật, trong câu này "the only thing" là sự vật quan trọng.
 
7. Đáp án: WHERE
   Giải thích: "WHERE" được dùng để chỉ địa điểm, trong câu này "the house" là địa điểm.
 
8. Đáp án: WHO
   Giải thích: "WHO" được dùng để chỉ người, trong câu này "the girl" là người.
 
9. Đáp án: WHOSE
   Giải thích: "WHOSE" được dùng để chỉ sự sở hữu, trong câu này "children are now grown up" thuộc về "Ann".
 
10. Đáp án: WHAT
    Giải thích: "WHAT" được dùng để chỉ sự việc, trong câu này "happened" là sự việc.
 
11. Đáp án: WHOM
    Giải thích: "WHOM" được dùng để chỉ người và là tân ngữ trong câu, "I met" là hành động của người nói đối với "Peter".
 
12. Đáp án: THAT
    Giải thích: "THAT" được dùng để chỉ người, trong câu này "These pupils" là người.
 
13. Đáp án: THAT
    Giải thích: "THAT" được dùng để chỉ sự vật, trong câu này "My car" là sự vật.
 
14. Đáp án: THAT
    Giải thích: "THAT" được dùng để chỉ sự vật, trong câu này "the bus" là sự vật.
 
15. Đáp án: WHOSE
    Giải thích: "WHOSE" được dùng để chỉ sự sở hữu, trong câu này "the rules" thuộc về "the game".
 
16. Đáp án: WHOSE
    Giải thích: "WHOSE" được dùng để chỉ sự sở hữu, trong câu này "appetite" thuộc về "John".
 
17. Đáp án: THAT
    Giải thích: "THAT" được dùng để chỉ sự vật, trong câu này "My book" là sự vật.
 
18. Đáp án: WHO
    Giải thích: "WHO" được dùng để chỉ người, trong câu này "My father" là người.
 
19. Đáp án: WHO
    Giải thích: "WHO" được dùng để chỉ người, trong câu này "Maggy" là người.
1
0
Amelinda
26/08 10:57:24
+3đ tặng
Đáp án:
 * The man who is sitting on the chair is a teacher.
   * who làm chủ ngữ cho động từ "is sitting".
 * The dog which is eating belongs to Mike.
   * which làm chủ ngữ cho động từ "is eating".
 * This actor, whose films are very bad, is really rich.
   * whose chỉ sở hữu cho "films".
 * People whom the company employs are expected to sign a contract.
   * whom làm tân ngữ cho động từ "employs".
 * The house where I was born is her best friend.
   * where chỉ nơi chốn.
 * The only thing that matters is to tell the truth.
   * that làm chủ ngữ cho động từ "matters".
 * That's the house which you saw belongs to my brother.
   * which làm tân ngữ cho động từ "saw".
 * Ann, whose children are now grown up, is looking for a job.
   * whose chỉ sở hữu cho "children".
 * I told the police what happened.
   * what làm tân ngữ cho động từ "happened".
 * Peter is sick. I met Peter yesterday. -> Peter, whom I met yesterday, is sick.
   * whom làm tân ngữ cho động từ "met".
 * These pupils are disruptive. These pupils come into the classroom. -> These pupils, who come into the classroom, are disruptive.
   * who làm chủ ngữ cho động từ "come".
 * My car is broken. I crashed my car in a roundabout. -> My car, which I crashed in a roundabout, is broken.
   * which làm tân ngữ cho động từ "crashed".
 * That is my bus. I usually take that bus. -> That is the bus which I usually take.
   * which làm tân ngữ cho động từ "take".
 * Here is a game. I don't understand the rules of the game. -> Here is a game whose rules I don't understand.
   * whose chỉ sở hữu cho "rules".
 * John is fat. The appetite of John is spectacular. -> John, whose appetite is spectacular, is fat.
   * whose chỉ sở hữu cho "appetite".
 * My book has been stained. I put my book into the trash bag. -> My book, which I put into the trash bag, has been stained.
   * which làm tân ngữ cho động từ "put".
 * My father is coming back. My father is in a bad mood. -> My father, who is coming back, is in a bad mood.
   * who làm chủ ngữ cho động từ "is coming back".
 * Maggy is crying. I comfort Maggy. -> Maggy, whom I comfort, is crying.
   * whom làm tân ngữ cho động từ "comfort".

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo