LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành các câu với hình thức đúng của động từ trong ngoặc:

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Hoàn thành các câu với hình thức đúng của động từ trong ngoặc:

1. You are catching the flu, but you (not, wash) ______________ your hands.
2. Mark feels tired, but he (not, go) ______________ out well. She often (feel) ______________ a sore throat.
3. Anna doesn't feel well. She often (feel) ______________ sick and weak.
4. Eat less high-fat food to keep you from (get) ______________ fat.
5. To prevent the flu, you should (eat) ______________ a lot of garlic and keep your body warm.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
32
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu đã hoàn thành với hình thức đúng của động từ:

1. You are catching the flu, but you (not, wash) **don’t wash** your hands very often.
2. Mark feels tired, but he (not, go) **isn’t going** to a sore throat.
3. Anna doesn’t feel well. She often (feel) **feels** sick and weak.
4. Eat less high-fat food to keep you from (get) **getting** fat.
5. To prevent the flu, you should (eat) **eat** a lot of garlic and keep your body warm.
1
0
Amelinda
26/08 16:26:58
+5đ tặng

1. You are catching the flu, but you (not, wash) your hands very often.

  • Đáp án: You are catching the flu, but you don't wash your hands very often.
  • Giải thích: Câu này nói về thói quen không tốt dẫn đến việc bị cảm cúm. Chúng ta dùng thì hiện tại đơn dạng phủ định (don't wash) để diễn tả hành động này.

2. Mark feels tired, but he (not, go) to bed early.

  • Đáp án: Mark feels tired, but he doesn't go to bed early.
  • Giải thích: Tương tự câu 1, chúng ta cũng dùng thì hiện tại đơn dạng phủ định để diễn tả thói quen đi ngủ muộn của Mark.

3. Anna doesn't feel well. She often (feel) sick and weak.

  • Đáp án: Anna doesn't feel well. She often feels sick and weak.
  • Giải thích: Câu này nói về tình trạng sức khỏe của Anna. Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để diễn tả những hành động xảy ra thường xuyên.

4. Eat less high-fat food to keep you from (get) fat.

  • Đáp án: Eat less high-fat food to keep you from getting fat.
  • Giải thích: Câu này đưa ra lời khuyên để tránh tăng cân. Chúng ta dùng động từ "get" ở dạng gerund (getting) sau giới từ "from".

5. To prevent the flu, you should (eat) a lot of garlic and keep your body warm.

  • Đáp án: To prevent the flu, you should eat a lot of garlic and keep your body warm.
  • Giải thích: Câu này đưa ra lời khuyên để phòng tránh cảm cúm.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
whynothnguyen
26/08 16:28:42
+4đ tặng
  1. You are catching the flu, but you were not washing your hands very often.
  2. Mark feels tired, but he didn't get a sore throat.
  3. Anna doesn't feel well. She often feels sick and weak.
  4. Eat less high-fat food to keep you from getting fat.
  5. To prevent the flu, you should eat a lot of garlic and keep your body warm.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư