Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Circle the words with sound

giải thích giúp mình với nha 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 1. Circle the words with /uː/.
moon moor leisure poor
sure journey tour look

Exercise 2. Circle the words with /ɔɪ/.
boy nose coin enjoy
trouser noisy toy lock

Exercise 3. Find the word which has a different sound in the underlined part.
1. A. group B. tour C. soup D. wound
2. A. leisure B. culture C. nature D. sure
3. A. zoo B. pool C. poor D. food
4. A. oil B. voice C. boil D. soft
5. A. sore B. destroy C. joy D. annoy

II. GRAMMAR
Exercise 1. Write S for simple sentences and C for compound sentences.
______ 1. This exercise is easy, but they can’t do it.

Anh 8.4
______ 2. It’s raining outside; however, they are working in the garden.
______ 3. Tom and I are good friends.
______ 4. Teenagers spend a lot of time surfing the Internet nowadays.
______ 5. Jack went to school late, for he got up late.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
89
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure, here’s a guide for circling the words with the specified sounds:

**Exercise 1: Circle the words with /uː/.**
- **moon**
- **moor**
- **leisure**
- **tour**
- **sure**
- **journey**
- **poor**
- **look**

**Exercise 2: Circle the words with /ɔɪ/.**
- **boy**
- **coin**
- **nose**
- **trouser**
- **noisy**
- **toy**
- **enjoy**
- **lock**

**Exercise 3: Find the word which has a different sound in the underlined part.**
1. **A. group**
2. **C. soup**
3. **C. poor**
4. **C. boil**
5. **C. joy**

Feel free to ask if you need further assistance!
1
0
Ngọc
26/08 21:58:53
+5đ tặng
Exercise 1:
moon
leisure
poor
sure
journey
tour
Exercise 2:
boy
noise
coin
enjoy
trouser
Exercise 3:
B. tour (has /ʊ/ sound)
D. sure (has /ʃ/ sound)
A. zoo (has /uː/ sound)
D. soft (has /ɒ/ sound)
A. sore (has /ɔː/ sound)
II. GRAMMAR
Exercise 1:
C
C
S
S
C






 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
26/08 21:58:56
+4đ tặng
Phần I: Âm vị học
Bài tập 1: Tìm các từ có âm /ʊə/
 * Các từ có âm /ʊə/:
   * poor
   * sure
   * tour
   * pure (dù không có trong danh sách, nhưng cũng có âm /ʊə/)
Giải thích: Âm /ʊə/ là một âm đôi, thường được phát âm như âm /u/ và /ə/ kết hợp lại.
Bài tập 2: Tìm các từ có âm /ʌ/
 * Các từ có âm /ʌ/:
   * look
   * boy
   * noisy
   * toy
Giải thích: Âm /ʌ/ là một âm ngắn, thường được phát âm như âm "ơ" trong tiếng Việt.
Bài tập 3: Tìm từ khác âm với các từ còn lại
 * Câu 1: A. group (âm /uː/) khác với các từ còn lại có âm /ʊ/.
 * Câu 2: C. nature (âm /ə/) khác với các từ còn lại có âm /ɜː/.
 * Câu 3: C. poor (âm /ʊə/) khác với các từ còn lại có âm /uː/.
 * Câu 4: B. voice (âm /ɔɪ/) khác với các từ còn lại có âm /ɔɪ/.
 * Câu 5: B. destroy (âm /ɔɪ/) khác với các từ còn lại có âm /ɔɪ/.
Phần II: Ngữ pháp
Bài tập 1: Phân loại câu đơn và câu ghép
 * Câu đơn (S): 3, 4
 * Câu ghép (C): 1, 2, 5
Giải thích:
 * Câu đơn: Chỉ có một mệnh đề độc lập.
 * Câu ghép: Có hai mệnh đề độc lập trở lên, nối với nhau bằng các liên từ (but, however, for...) hoặc dấu phẩy.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo