I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (2 điểm)
1. **Đáp án:** A. meat
**Giải thích:** Phần gạch chân trong "meat" phát âm là /iː/, trong khi "seat" cũng phát âm là /iː/, nhưng "tea" và "meadow" có phần gạch chân phát âm khác.
2. **Đáp án:** C. quay
**Giải thích:** "key", "mean", và "great" đều có phần gạch chân phát âm là /iː/, trong khi "quay" phát âm là /kweɪ/.
3. **Đáp án:** C. mechanic
**Giải thích:** "church", "torch", và "south" đều có âm /ʧ/ hoặc /tʃ/, trong khi "mechanic" có âm /k/.
4. **Đáp án:** A. clown
**Giải thích:** "clown" có âm /aʊ/, trong khi "torch" và "southern" có âm /ɔː/ hoặc /ʌ/.
5. **Đáp án:** C. sew
**Giải thích:** "knew", "grew", và "threw" đều có âm /uː/, trong khi "sew" có âm /əʊ/.
6. **Đáp án:** C. stepped
**Giải thích:** "looked" và "wicked" có âm /t/, trong khi "stepped" có âm /t/ nhưng khác với "kitchen" có âm /ʧ/.
7. **Đáp án:** D. nation
**Giải thích:** "natural", "nature", và "native" đều có âm /n/, trong khi "nation" có âm /ʃ/.
8. **Đáp án:** C. laughs
**Giải thích:** "maps", "Mary's", và "hats" đều có âm /s/, trong khi "laughs" có âm /z/.
II. Điền vào mỗi chỗ trống với giới từ đúng. (2 điểm)
1. **Đáp án:** without
**Giải thích:** Câu hoàn chỉnh sẽ là "You are able to speak both English and Spanish, you can travel the world without having any difficulty."
2. **Đáp án:** in
**Giải thích:** Câu hoàn chỉnh sẽ là "Selecting a book from a pipe in front of him, the librarian held it out to the boy, 'Here, that's what you want.'"
3. **Đáp án:** for
**Giải thích:** Câu hoàn chỉnh sẽ là "Are you famous for your talent?"
4. **Đáp án:** to
**Giải thích:** Câu hoàn chỉnh sẽ là "The players were being presented to the spectators."