Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Rewrite verbs

rewrite verbs
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
49. Why did they insist on ______________ so early last night? (leave)
50. I __________ this tree two years ago. (plant)
51. They advised him to work harder. (work)
52. I’m tired of __________ the same people every day. (meet)
53. What could Jack do if he __________ here on time? (be)
54. They __________ in the field when it started to rain. (work)
55. Are you used to __________ up early? (get)
56. The children enjoyed __________ breakfast before I came. (have)
57. If he __________ harder, he might succeed in getting the ball. (try)
58. I wanted to be the first to tell her the news, but I was too late. Someone __________ her. (already tell)
59. My uncle is in London now. He __________ there since he left Manchester. (live)
60. John is at the corner of the street. He __________ for you for half an hour. (wait)
61. They __________ for London two days before we arrived. (leave)
62. What would you do if you __________ a millionaire? (be)
63. They have been __________ for them for hours. (wait)
64. You __________ your homework, haven’t you? (finish)
65. The pictures were __________ to us. (send)
66. We are looking forward to __________ our new teacher. (meet)
67. We __________ you to stay if we had a large house. (invite)
68. Is your sister used to __________ up early in the morning? (get)
69. I did my __________ work before my friends __________ yesterday. (finish - arrive)
70. He didn’t do the work in the way I had __________ him. (tell)
71. By the time I met you, I __________ the report on the book. (finish)
72. If he __________ it was very cold there, he wouldn’t have gone to that town for his holiday. (know)
73. Before she went to England, she __________ English for two years. (study)
74. We didn’t miss __________ our train. (not miss)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
17
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here is the rewritten list of verbs:

1. **leave**
2. **plant**
3. **find**
4. **meet**
5. **do**
6. **get**
7. **eat**
8. **play**
9. **try**
10. **tell**
11. **live**
12. **wait**
13. **leave**
14. **want**
15. **finish**
16. **send**
17. **meet**
18. **invite**
19. **go**
20. **help**
21. **know**
22. **study**
23. **miss**

Feel free to ask if you need more assistance!
1
0
Hươngg Hươngg
29/08 20:38:52
+5đ tặng

24. Why did they plant this tree last year? (Tại sao họ trồng cây này vào năm ngoái?)

  • Đã có động từ "plant" (trồng) nên không cần điền thêm gì.

25. I watered all the flowers yesterday morning. (Tôi đã tưới tất cả các bông hoa vào sáng hôm qua.)

  • Cần một động từ quá khứ đơn để miêu tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.

26. The children enjoyed themselves in the park yesterday. (Những đứa trẻ đã tận hưởng bản thân ở công viên ngày hôm qua.)

  • Cần một trạng từ chỉ thời gian để bổ sung cho câu.

27. If I wanted to find her, I would call her, but I was seeing someone. (Nếu tôi muốn tìm cô ấy, tôi sẽ gọi cho cô ấy, nhưng tôi đang gặp ai đó.)

  • Đây là câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật ở hiện tại.

28. My uncle is in London now. He has been there since he left Manchester last week. (Chú tôi đang ở London bây giờ. Ông ấy đã ở đó kể từ khi rời Manchester tuần trước.)

  • Cần một thì hoàn thành tiếp diễn để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn.

29. John is at the corner of the street. He has been waiting for you for half an hour. (John đang ở góc phố. Anh ấy đã chờ bạn trong nửa giờ.)

  • Tương tự câu 28, cần thì hoàn thành tiếp diễn.

30. They would go to London for two days if they were millionaires. (Họ sẽ đến London trong hai ngày nếu họ là triệu phú.)

  • Câu điều kiện loại 2.

31. What would you do if you found a lot of money? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn tìm thấy nhiều tiền?)

  • Câu điều kiện loại 2.

32. They have been doing their homework for hours. (Họ đã làm bài tập về nhà trong nhiều giờ.)

  • Thì hoàn thành tiếp diễn.

33. You haven't finished your task, have you? (Bạn chưa hoàn thành nhiệm vụ của mình, phải không?)

  • Câu hỏi đuôi.

34. The pictures were taken in our new house last month. (Những bức ảnh này được chụp ở ngôi nhà mới của chúng tôi tháng trước.)

  • Câu bị động ở thì quá khứ đơn.

35. We are looking forward to seeing you if we had a large house. (Chúng tôi mong chờ được gặp bạn nếu chúng tôi có một ngôi nhà lớn.)

  • Câu điều kiện loại 2.

36. We usually get up early in the morning. (Chúng tôi thường dậy sớm vào buổi sáng.)

  • Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen.

37. Your story was much more interesting yesterday. (Câu chuyện của bạn thú vị hơn nhiều vào ngày hôm qua.)

  • So sánh hơn của tính từ.

38. He finished his work before my friends arrived. (Anh ấy hoàn thành công việc của mình trước khi bạn bè tôi đến.)

  • Hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ, dùng thì quá khứ đơn.

39. The dish I do the work in the way I had. (Món ăn tôi làm theo cách tôi đã làm.)

  • Câu này có vẻ chưa hoàn chỉnh hoặc có lỗi ngữ pháp. Cần xem lại ngữ cảnh để sửa chữa.

40. If he by the time I see you, it was very cold there, he wouldn't have gone to that town for his holiday. (Nếu anh ấy đến đó vào lúc tôi gặp bạn, mà ở đó rất lạnh, thì anh ấy đã không đến thị trấn đó để nghỉ mát.)

  • Câu điều kiện loại 3, diễn tả một tình huống không có thật trong quá khứ.

41. The bus was so crowded that we couldn't find a seat. (Xe buýt quá đông đến nỗi chúng tôi không tìm thấy chỗ ngồi.)

  • Mệnh đề kết quả.

42. Before she went to England, she studied English for two years. (Trước khi đến Anh, cô ấy đã học tiếng Anh trong hai năm.)

  • Hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ, hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Đông
30/08 08:53:42
+4đ tặng

1. leave
2. plant
3. find
4. meet
5. do
6. get
7. eat
8. play
9. try
10. tell
11. live
12. wait
13. leave
14. want
15. finish
16. send
17. meet
18. invite
19. go
20. help
21. know
22. study
23. miss

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo