Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Rewrite these sentences

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
I/ Rewrite these sentences:
(The period Test in 20 minutes)
1) We couldn’t answer those two difficult questions.
Those two questions …………………………………………………………………………
2) They couldn’t drive because of the fog.
The fog ………………………………………………………………………………………
3) I last read a book on September 20th.
I haven’t ……………………………………………………………………………………
4) He drives very carefully.
He is …………………………………………………………………………………………
5) My father usually has me clean his bicycle.
My father usually has ……………………………………………………………………
6) The postman was bitten by our dog.
Our dog ……………………………………………………………………………………
7) That factory is producing more and more pollution.
More and more ……………………………………………………………………………
8) He won’t buy you a palace because he is not a millionaire.
If ……………………………………………………………………………………………
9) A guard was protecting the jewels.
The jewels …………………………………………………………………………………
10) I don’t find it difficult to study late at night.
I am used …………………………………………………………………………………
11) You can’t drive unless you have got a licence.
If ………………………………………………………………………………………………
12) I will meet her at the airport.
She …………………………………………………………………………………………..
13) She hasn’t visited her grandfather for two weeks.
It is …………………………………………………………………………………………
14) It’s such a heavy box that I can’t lift it.
The box ………………………………………………………………………………………
15) He spent two hours a week sorting out stamps.
Sorting ………………………………………………………………………………………
16) The garage is serving my car on Monday.
I am …………………………………………………………………………………………
17) I regret spending so much money.
I wish …………………………………………………………………………………………
18) How long is it since they moved here?
When …………………………………………………………………………………………?
19) He didn’t pass the exam because he didn’t work hard.
If he …………………………………………………………………………………………
20) Sally’s parents gave her a bicycle for her birthday.
Sally …………………………………………………………………………………………

Total: …………………./20
3 trả lời
Hỏi chi tiết
52
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here is the rewritten version of the sentences:

1) Those two questions were too difficult for us to answer.
2) They were unable to drive due to the fog.
3) I haven’t read a book since September 20th.
4) He is a very careful driver.
5) My father often has me clean his bicycle.
6) Our dog bit the postman.
7) That factory is increasingly producing more pollution.
8) If he were a millionaire, he would buy you a palace.
9) The jewels were being protected by a guard.
10) I find it easy to study late at night.
11) If you have a licence, you can drive.
12) She will meet me at the airport.
13) It has been two weeks since she visited her grandfather.
14) The box is so heavy that I can’t lift it.
15) He spent two hours a week sorting stamps.
16) I am getting my car serviced at the garage on Monday.
17) I wish I had not spent so much money.
18) When did they move here?
19) He would have passed the exam if he had worked hard.
20) Sally received a bicycle from her parents for her birthday.
1
0
Quỳnh Anh
31/08 10:24:45
+5đ tặng
1) Those two questions were too difficult for us to answer.
   - Giải thích: Câu này chuyển từ "We couldn’t answer" sang "Those two questions were too difficult for us to answer" để diễn đạt cùng một ý nghĩa.
 
2) The fog prevented them from driving.
   - Giải thích: Câu này sử dụng "prevented" để diễn tả rằng sương mù là nguyên nhân khiến họ không thể lái xe.
 
3) I haven’t read a book since September 20th.
   - Giải thích: Câu này chuyển từ "I last read a book" sang "I haven’t read a book since" để diễn tả thời gian không đọc sách.
 
4) He is a very careful driver.
   - Giải thích: Câu này chuyển từ "He drives very carefully" sang "He is a very careful driver" để diễn tả cùng một ý nghĩa.
 
5) My father usually has his bicycle cleaned.
   - Giải thích: Câu này chuyển từ "has me clean" sang "has his bicycle cleaned" để diễn tả hành động được thực hiện bởi người khác.
 
6) Our dog bit the postman.
   - Giải thích: Câu này chuyển từ "was bitten by" sang "bit" để diễn tả hành động chủ động.
 
7) More and more pollution is being produced by that factory.
   - Giải thích: Câu này chuyển từ "is producing" sang "is being produced" để diễn tả hành động bị động.
 
8) If he were a millionaire, he would buy you a palace.
   - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 2 để diễn tả tình huống không có thật.
 
9) The jewels were protected by a guard.
   - Giải thích: Câu này chuyển từ "was protecting" sang "were protected" để diễn tả hành động bị động.
 
10) I am used to studying late at night.
    - Giải thích: Câu này chuyển từ "find it difficult to study" sang "used to studying" để diễn tả thói quen.
 
11) If you don’t have a licence, you can’t drive.
    - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 1 để diễn tả điều kiện cần thiết.
 
12) She will be met by me at the airport.
    - Giải thích: Câu này chuyển từ "I will meet her" sang "will be met by me" để diễn tả hành động bị động.
 
13) It is two weeks since she visited her grandfather.
    - Giải thích: Câu này chuyển từ "hasn’t visited" sang "is two weeks since" để diễn tả thời gian.
 
14) The box is so heavy that I can’t lift it.
    - Giải thích: Câu này chuyển từ "It’s such a heavy box" sang "is so heavy" để diễn tả cùng một ý nghĩa.
 
15) Sorting out stamps took him two hours a week.
    - Giải thích: Câu này chuyển từ "spent two hours" sang "took him two hours" để diễn tả thời gian.
 
16) I am having my car served on Monday.
    - Giải thích: Câu này chuyển từ "is serving" sang "am having" để diễn tả hành động bị động.
 
17) I wish I hadn’t spent so much money.
    - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "I wish" để diễn tả sự hối tiếc.
 
18) When did they move here?
    - Giải thích: Câu này chuyển từ "How long is it since" sang "When did" để hỏi về thời gian.
 
19) If he had worked hard, he would have passed the exam.
    - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 3 để diễn tả tình huống không có thật trong quá khứ.
 
20) Sally was given a bicycle by her parents for her birthday.
    - Giải thích: Câu này chuyển từ "gave her" sang "was given" để diễn tả hành động bị động.
 
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
Minh Khuê
31/08 10:28:11
+4đ tặng
1. Those two questions couldn’t be answered by us.
2. The fog prevented them from driving.
3. I haven’t read a book since September 20th.
4. He is a very careful driver.
5. My father usually has his bicycle cleaned by me.
6. Our dog bit the postman.
7. More and more pollution is being produced by that factory.
8. If he were a millionaire, he would buy you a palace.
9. The jewels were being protected by a guard.
10. I am used to studying late at night.
11. If you haven't got a licence, you can't drive.
12. She will be met by me at the airport.
13. It is two weeks since she visited her grandfather.
14. The box is too heavy for me to lift.
15. Sorting out stamps took him two hours a week.
16. ​I am having my car serviced by the garage on Monday.
17. I wish I hadn't spent so much money.
18. ​When did they move here?
19. If he had worked hard, he would have passed the exam.
20. Sally was given a bicycle by her parents for her birthday.
1
0
Amelinda
31/08 10:38:37
+3đ tặng

Đáp án:

  1. Those two questions couldn't be answered by us.
  2. The fog prevented them from driving.
  3. I haven't read a book since September 20th.
  4. He is a very careful driver.
  5. My father usually has his bicycle cleaned.
  6. Our dog bit the postman.
  7. More and more pollution is being produced by that factory.
  8. If he were a millionaire, he would buy you a palace.
  9. The jewels were being protected by a guard.
  10. I am used to studying late at night.
  11. If you don't have a licence, you can't drive.
  12. She will be met by me at the airport.
  13. It is two weeks since she last visited her grandfather.
  14. The box is too heavy for me to lift.
  15. Sorting out stamps took him two hours a week.
  16. I am having my car served on Monday.
  17. I wish I hadn't spent so much money.
  18. When did they move here?
  19. If he had worked hard, he would have passed the exam.
  20. Sally was given a bicycle for her birthday by her parents.

Giải thích một số câu:

  • Câu 1: Câu bị động, nhấn mạnh vào hành động.
  • Câu 2: Sử dụng cấu trúc "prevent someone from doing something".
  • Câu 4: Chuyển đổi từ tính từ sang danh từ để tạo thành một cụm danh từ.
  • Câu 5: Câu bị động với động từ "have something done".
  • Câu 7: Câu bị động với thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra.
  • Câu 8: Câu điều kiện loại 2, diễn tả một điều không có thật ở hiện tại.
  • Câu 9: Câu bị động với thì quá khứ tiếp diễn.
  • Câu 10: Cấu trúc "be used to doing something".
  • Câu 11: Câu điều kiện loại 1.
  • Câu 12: Câu bị động với thì tương lai đơn.
  • Câu 13: Cấu trúc "It is + khoảng thời gian + since + thì quá khứ đơn".
  • Câu 14: So sánh quá: too + tính từ/trạng từ + for someone to do something.
  • Câu 15: Câu chủ động, nhấn mạnh vào hành động.
  • Câu 16: Câu bị động với thì hiện tại tiếp diễn.
  • Câu 17: Câu ước ở quá khứ.
  • Câu 19: Câu điều kiện loại 3, diễn tả một điều không có thật trong quá khứ.
  • Câu 20: Câu bị động.
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư