Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho tam giác ABC vuông tại A. Đặt góc ABC = x với \( 0^\circ < x < 90^\circ \). Chứng minh:

Giúp mình bài 9 và bài 10 với ạ
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đặt \( \angle ABC = x \) với \( 0^\circ < x < 90^\circ \). Chứng minh:
1) \( \sin^2 x + \cos^2 x = 1; \)
2) \( \tan x = \frac{\sin x}{\cos x}; \)
3) \( \cot x = \frac{\cos x}{\sin x}; \)
4) \( \tan x \cdot \cot x = 1; \)
5) \( \frac{1}{\cos^2 x} = 1 + \tan^2 x; \)
6) \( \frac{1}{\sin^2 x} = 1 + \cot^2 x. \)

Bài 10: Tính giá trị các biểu thức sau.
1) \( A = \sin 23^\circ - \cos 67^\circ; \)
2) \( B = \cos 34^\circ - \sin 56^\circ; \)
3) \( C = \tan 18^\circ - \cot 72^\circ; \)
4) \( D = \cos 36^\circ - \tan 54^\circ; \)
5) \( E = \sin^2 22^\circ + \cos^2 22^\circ; \)
6) \( F = \sin^2 40^\circ + \sin^2 50^\circ; \)
7) \( G = \tan 15^\circ \cdot \cot 15^\circ; \)
8) \( H = \tan 18^\circ \cdot \tan 72^\circ. \)

Bài 11: Tính giá trị của biểu thức.
1) \( A = \sin 30^\circ - 2 \cos 60^\circ + \tan 45^\circ; \)
2) \( B = \sin 45^\circ + \cot 60^\circ \cdot \cos 30^\circ; \)
3) \( C = 3 \cdot \cot 60^\circ. \)
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
98
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để chứng minh các đẳng thức trong tam giác vuông ABC với góc vuông tại A và góc ABC = x, ta sẽ sử dụng các định nghĩa và tính chất của các hàm lượng giác.

1) **Chứng minh \( \sin^2 x + \cos^2 x = 1 \)**:
- Bởi định nghĩa, ta có:
\[
\sin x = \frac{a}{c}, \quad \cos x = \frac{b}{c}
\]
Trong đó, a là cạnh đối, b là cạnh kề và c là cạnh huyền.
- Do đó:
\[
\sin^2 x + \cos^2 x = \left(\frac{a}{c}\right)^2 + \left(\frac{b}{c}\right)^2 = \frac{a^2 + b^2}{c^2}
\]
- Theo định lý Pythagoras, \( a^2 + b^2 = c^2 \), vậy:
\[
\sin^2 x + \cos^2 x = \frac{c^2}{c^2} = 1
\]

2) **Chứng minh \( \tan x = \frac{\sin x}{\cos x} \)**:
- Định nghĩa tan x:
\[
\tan x = \frac{\text{cạnh đối}}{\text{cạnh kề}} = \frac{a}{b}
\]
- Thay vào biểu thức sin và cos:
\[
\tan x = \frac{\frac{a}{c}}{\frac{b}{c}} = \frac{a}{b}
\]

3) **Chứng minh \( \cot x = \frac{\cos x}{\sin x} \)**:
- Định nghĩa cot:
\[
\cot x = \frac{\text{cạnh kề}}{\text{cạnh đối}} = \frac{b}{a}
\]
- Sử dụng tan:
\[
\cot x = \frac{1}{\tan x} = \frac{\cos x}{\sin x}
\]

4) **Chứng minh \( \tan x \cdot \cot x = 1 \)**:
- Theo định nghĩa:
\[
\tan x \cdot \cot x = \frac{a}{b} \cdot \frac{b}{a} = 1
\]

5) **Chứng minh \( \frac{1}{\cos^2 x} = 1 + \tan^2 x \)**:
- Từ \( \tan^2 x = \frac{\sin^2 x}{\cos^2 x} \), ta có:
\[
1 + \tan^2 x = 1 + \frac{\sin^2 x}{\cos^2 x} = \frac{\cos^2 x + \sin^2 x}{\cos^2 x} = \frac{1}{\cos^2 x}
\]

6) **Chứng minh \( \frac{1}{\sin^2 x} = 1 + \cot^2 x \)**:
- Tương tự với cot:
\[
\cot^2 x = \frac{\cos^2 x}{\sin^2 x} \Rightarrow 1 + \cot^2 x = 1 + \frac{\cos^2 x}{\sin^2 x} = \frac{\sin^2 x + \cos^2 x}{\sin^2 x} = \frac{1}{\sin^2 x}
\]

Tất cả các đẳng thức đã được chứng minh đúng trong tam giác vuông ABC vuông tại A với góc ABC = x.
1
0
Trúc Nguyễn
01/09 22:24:17
+5đ tặng
B10;
A= cos 67-cos67=0
 B= sin 56-sin 56=0
C= cot 72-cot 72=0
D=tan 54-tan 54=0
E=1(vì sin ^2 a+ cos^2 a=1)
F= cos ^2 50 + sin^2 50=1
G=1(vì tan x*cot x=1)
H= cot 72*tan 72=1.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×