Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answer to complete each of the following sentences

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. A. play
2. B. have
3. C. do
4. B. studying
5. A. having
6. B. play
7. B. studying
8. A. study
9. C. studying
10. D. is studying

15.A. evening
2. MULTIPLE CHOICE
1. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
A. go
B. feel
C. already
D. favourite
4 trả lời
Hỏi chi tiết
41
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best answers for each sentence:

1. I sometimes **(A) go** to the cinema.
2. John **(B) feels** much better now.
3. I **(C) play** football every weekend.
4. She **(B) is studying** English at the moment.
5. She is **(C) studying** hard for her A levels.
6. I always **(D) have** a cooked breakfast.
7. She **(A) wants** to be an architect.
8. I **(D) study** during a one-hour lunch break.
9. I’m **(A) studying** physics, biology and chemistry.
10. Do you want to **(A) play** cards with me?
2
0
Mai
02/09 18:37:20
+5đ tặng

1. A ( áp dụng thì hiện tại đơn )

2. D ( áp dụng thì hiện tại tiếp diễn )

3. C ( áp dụng thì hiện tại đơn )

4. B  ( áp dụng thì hiện tại tiếp diễn )

5. C ( áp dụng thì hiện tại tiếp diễn )

6. A ( áp dụng thì hiện tại đơn )

7. D ( áp dụng thì hiện tại tiếp diễn ) 

8. B  ( áp dụng thì hiện tại đơn )

9. B ( áp dụng thì hiện tại tiếp diễn )

10. A ( vì nghãi câu trên là : nghe nhạc là một hành động phổ biến cho các hoạt động )

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Chou
02/09 18:38:49
+4đ tặng
  1. A
  2. B
  3. C
  4. B
  5. C
  6. A
  7. D
  8. B
  9. A
  10. A







 
3
0
dieu thu
02/09 18:51:41
+3đ tặng
1. (A) go
2. (B) feels
3. (C) play
4. (B) is studying
5. (C) studying
6. (D) have
7. (A) wants
8. (D) study
9. (A) studying
10. (A) play
1
0
Amelinda
02/09 20:03:03
+2đ tặng

Đáp án chi tiết:

  1. I sometimes go to the cinema. (Thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen)
  2. John feels much better now. (Thì hiện tại đơn, diễn tả cảm xúc hiện tại)
  3. I play football every weekend. (Thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen)
  4. She is studying English at the moment. (Thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói)
  5. She is studying hard for her A levels. (Thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói)
  6. I always have a cooked breakfast. (Thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen)
  7. She wants to be an architect. (Thì hiện tại đơn, diễn tả ý muốn)
  8. I have a one-hour lunch break. (Thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen)
  9. I'm studying physics, biology and chemistry. (Thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói)
  10. Do you want to play cards with me? (Thì hiện tại đơn, diễn tả lời mời)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo