Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the following sentences with suitable form or tense of the verbs in bracket

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
II. Complete the following sentences with suitable form or tense of the verbs in bracket.
21. I used to (get up) __________ early when I was young.
22. People in Britain love (watch) __________ TV in their free time.
23. You (visit) __________ your grandfather last Sunday?
24. I (not see) __________ him before.
25. When I arrived, she (have) __________ lunch.
III. Find out one mistake in each sentence and correct it.
26. Jim runs more fastly than his friends.
27. She spends three hours every evening to prepare her lessons.
28. Today Jim performs less confident than usual.
29. The heavy rain makes it more difficulty to drive.
30. Would you mind help me solve these mathematics problems?
SECTION D: READING COMPREHENSION.
I. Fill in each blank with ONE suitable word to complete the passage.
My village is about 50 kilometers from the city center. It is a very (31) __________ place where people (32) __________ flowers and vegetables only. It is very famous of its pretty roses and picturesque scenes. The air is quite fresh, however, the smell of the roses make people (33) __________ cool. In spring, my village looks (34) __________ a carpet with plenty of colors. Tourists come to visit it so often. Nowadays, with electricity, it doesn’t take the villagers much time (35) __________ the roses.
31. __________
32. __________
33. __________
34. __________
35. __________
2 trả lời
Hỏi chi tiết
41
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the suitable forms or tenses of the verbs for the sentences provided:

21. I used to **get up** early when I was young.
22. People in Britain love **watching** TV in their free time.
23. Did you **visit** your grandfather last Sunday?
24. I have not **seen** him before.
25. When I arrived, she **was having** lunch.

For the passage:
31. **picturesque**
32. **flowers**
33. **fresh**
34. **look**
35. **smell**

If you need help with anything else, feel free to ask!
5
0
Đông
03/09 17:44:41
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hye Nari
03/09 17:45:00
+4đ tặng
Phần II: Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc
 * I used to get up early when I was young. (Tôi thường dậy sớm khi còn nhỏ.)
 * Dùng quá khứ đơn với "used to" để diễn tả thói quen trong quá khứ.
 * People in Britain love watching TV in their free time. (Người dân Anh thích xem TV vào thời gian rảnh.)
 * Dùng động từ V-ing sau "love" để diễn tả sở thích.
 * You visited your grandfather last Sunday? (Bạn đã thăm ông của bạn vào Chủ nhật tuần trước chưa?)
 * Dùng quá khứ đơn để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ.
 * I haven't seen him before. (Tôi chưa từng gặp anh ấy trước đây.)
 * Dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động chưa bao giờ xảy ra trước đó.
 * When I arrived, she was having lunch. (Khi tôi đến, cô ấy đang ăn trưa.)
 * Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
Phần III: Tìm và sửa lỗi sai
 * Jim runs more fastly than his friends.
 * Sửa: faster (so sánh hơn của "fast" là "faster")
 * She spends three hours every evening to prepare her lessons.
 * Sửa: preparing (sau "spend time" dùng V-ing)
 * Today Jim performs less confident than usual.
 * Sửa: less confidently (so sánh hơn của tính từ phải thêm đuôi -ly)
 * The heavy rain makes it more difficultly to drive.
 * Sửa: more difficult (so sánh hơn của tính từ "difficult")
 * Would you mind help me solve these mathematics problems?
 * Sửa: helping (sau "mind" dùng V-ing)
Phần IV: Điền từ vào chỗ trống
 * beautiful (đẹp)
 * plant (trồng)
 * feel (cảm thấy)
 * like (giống như)
 * to water (tưới nước)
Giải thích:
 * Câu 31: Cần một tính từ để miêu tả ngôi làng.
 * Câu 32: Người dân trồng hoa và rau.
 * Câu 33: Mùi hương của hoa hồng làm cho người ta cảm thấy dễ chịu.
 * Câu 34: Làng trông giống như một tấm thảm.
 * Câu 35: Cần một cụm từ để diễn tả hành động tưới hoa.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo