Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answer

2 trả lời
Hỏi chi tiết
12
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best answers for each of the blanks:

3. **D. on**
4. **C. to**
5. **B. from whom**
6. **C. he was**
7. **B. used to go fishing**
8. **D. to be translated**
9. **C. be thought**
10. **C. to inform**
11. **C. to talk**
12. **C. themselves**
13. **C. excited**

Let me know if you need further explanation on any of the answers!
1
0
Bun Boaa
03/09 19:57:35
+5đ tặng
  • C. of; on
  • D. on; of
  • B. from whom
  • A. being
  • A. used to going fishing
  • D. to be translated
  • B. thinking
  • C. to inform
  • D. talking
  • B. themselves
  • C. excited

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
03/09 20:14:32
+4đ tặng
3. I'm not in the habit of talking while eating.
 * Dịch: Tôi không có thói quen nói chuyện trong khi ăn.
 * Giải thích: Cụm từ "in the habit of" có nghĩa là "có thói quen làm gì".
4. Her latest novel is based on the life of David Beckham.
 * Dịch: Tiểu thuyết mới nhất của cô ấy dựa trên cuộc đời của David Beckham.
 * Giải thích: "Based on" có nghĩa là "dựa trên".
5. The man, from whom I learned the new, is an old worker.
 * Dịch: Người đàn ông mà tôi học được tin tức mới là một công nhân già.
 * Giải thích: "From whom" là một mệnh đề quan hệ chỉ người, bổ nghĩa cho danh từ "the man".
6. Because of being ill, he didn't come to school.
 * Dịch: Vì bị ốm, anh ấy không đến trường.
 * Giải thích: "Because of" + V-ing diễn tả lý do.
7. The old fisherman used to go fishing and cast his net more than four times a day.
 * Dịch: Người ngư dân già thường đi câu cá và quăng lưới hơn bốn lần một ngày.
 * Giải thích: "Used to" diễn tả thói quen trong quá khứ.
8. He found these sentences hard to translate.
 * Dịch: Anh ấy thấy những câu này khó dịch.
 * Giải thích: "Find something + adjective + to V" có nghĩa là "thấy cái gì đó như thế nào để làm gì".
9. This is such an important question that we can't help thinking it over.
 * Dịch: Đây là một câu hỏi quan trọng đến nỗi chúng ta không thể không suy nghĩ về nó.
 * Giải thích: Cấu trúc "can't help + V-ing" có nghĩa là "không thể không làm gì".
10. I'm sorry to inform you that you're sacked.
 * Dịch: Tôi rất tiếc phải thông báo cho anh rằng anh đã bị sa thải.
 * Giải thích: "Be sorry to V" có nghĩa là "rất tiếc khi làm gì".
11. Please stop talking. I can't concentrate.
 * Dịch: Làm ơn dừng nói lại. Tôi không thể tập trung.
 * Giải thích: "Stop + V-ing" có nghĩa là "dừng làm gì".
12. The children shouldn't be left alone. They are too young to look after themselves.
 * Dịch: Trẻ em không nên bị bỏ một mình. Chúng còn quá nhỏ để tự chăm sóc bản thân.
 * Giải thích: "Look after oneself" có nghĩa là "tự chăm sóc bản thân".
13. Justin has just come out of a little junk-shop, and he seems very excited.
 * Dịch: Justin vừa bước ra khỏi một cửa hàng đồ cũ nhỏ và anh ấy có vẻ rất hào hứng.
 * Giải thích: "Excited" là tính từ chỉ trạng thái cảm xúc phấn khích.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo