Share your schedule. Work with a partner. Student A: Complete the schedule below. Don’t show your partner. Ask and answer questions about your partner’s schedule.
Student B: Turn to page 133 and follow the instructions
(Chia sẻ lịch trình của bạn. Làm việc cùng bạn cùng nhóm. Học sinh A: Hoàn thành lịch trình bên dưới. Đừng cho đối tác của bạn xem. Hỏi và trả lời các câu hỏi về lịch trình của đối tác của bạn.
Học sinh B: Mở trang 133 và làm theo hướng dẫn)
Time | Monday | Tuesday | Wednesday | Thursday | Friday |
7a.m | civil education | English | math | ||
Break time | |||||
9a.m | Computer science | ||||
Lunch | |||||
1 p.m | Vietnamese literature | ||||
Break time | |||||
3 p.m | science | ||||
After school | soccer | English club |
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hướng dẫn làm bài
Time | Monday | Tuesday | Wednesday | Thursday | Friday |
7a.m | math | civil education | English | math | Science |
Break time | |||||
9a.m | English | Computer science | PE | Science | Vietnamese literature |
Lunch | |||||
1 p.m | Vietnamese literature | Math | Vietnamese literature | English | Music |
Break time | |||||
3 p.m | PE | Arts | science | Physics | Math |
After school | volleyball | soccer | English club | guitar | soccer |
A: When do you have math class?
B: I have class on Monday, Tuesday, Thursday and Friday
A: How often do you play soccer?
B: I play soccer twice a week, on Tuesday and Friday
Hướng dẫn dịch
A: Khi nào bạn có lớp toán?
B: Tớ có lớp học vào Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Năm và Thứ Sáu
A: Bạn thường chơi bóng đá như thế nào?
B: Tớ chơi bóng đá hai lần một tuần, vào thứ Ba và thứ SáuHôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |