Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in parentheses.
(Hoàn thành câu điều kiện loại hai với dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. If he had time and money, he (enroll)___ in Australia last week.
2. She ____(study) abroad if she had financial support from her parents.
3. He (be)____ pleased if he made enough money to buy the house in the city.
4. If they spent money wisely, they (have)____ some savings.
5. I would lend him some money if l (be)____ you
6. If you ___(want) to study abroad, you should apply for a scholarship.
7. If she didn't finish the project, she _____(not, make) any money from it
8. If I____ (be) you, I would accept the deal.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1- would enroll | 2- would study | 3-were |
4-would have | 5-were | 6-wanted |
7- wouldn’t make | 8- were |
Hướng dẫn dịch
1. Nếu anh ấy có thời gian và tiền bạc, anh ấy đăng kí học ở Úc vào tuần trước.
2. Cô ấy sẽ đi du học ở nước ngoài nếu cô ấy được bố mẹ hỗ trợ tài chính.
3. Anh ấy sẽ hài lòng nếu anh ấy kiếm đủ tiền để mua căn nhà trong thành phố.
4. Nếu họ tiêu tiền một cách khôn ngoan, họ có một số khoản tiết kiệm.
5. Tôi sẽ cho anh ấy vay một số tiền nếu tôi là bạn
6. Nếu bạn muốn đi du học, bạn nên nộp đơn xin học bổng.
7. Nếu cô ấy không hoàn thành dự án, cô ấy sẽ không kiếm được bất kỳ khoản tiền nào từ nó
8. Nếu tớ là cậu, tôi sẽ chấp nhận thỏa thuận.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |