LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hình bên mô tả cấu tạo của một tế bào vi khuẩn. - Hãy chú thích tên các cấu trúc của tế bào thay cho các số trong hình. - Về mặt chức năng, cấu trúc số 1 và số 7 khác nhau ở điểm nào? Đó là thành phần gì? Nêu vai trò và bản chất hoá học của nó. - Cấu trúc số 3 chứa một thành phần không gặp ở bất kì sinh vật nhân thực nào? - Cho 3 ví dụ về vi khuẩn có cấu trúc số 2.

Hình bên mô tả cấu tạo của một tế bào vi khuẩn.

- Hãy chú thích tên các cấu trúc của tế bào thay cho các số trong hình.

- Về mặt chức năng, cấu trúc số 1 và số 7 khác nhau ở điểm nào? Đó là thành phần gì? Nêu vai trò và bản chất hoá học của nó.

- Cấu trúc số 3 chứa một thành phần không gặp ở bất kì sinh vật nhân thực nào?

- Cho 3 ví dụ về vi khuẩn có cấu trúc số 2.

1 trả lời
Hỏi chi tiết
8
0
0
Trần Bảo Ngọc
11/09 15:47:25

- Chú thích hình: 1 – Lông; 2 – Màng ngoài; 3 – Thành tế bào; 4 – Màng sinh chất, 5 – Plasmid; 6 – DNA vùng nhân; 7 – Roi, 8 – Tế bào chất, 9 – Ribosome.

- Khác nhau về chức năng giữa cấu trúc số 1 (lông) với cấu trúc số 7 (roi): Lông giúp tế bào bám dính, tiếp hợp với nhau hoặc bám trên bề mặt tế bào khác; roi giúp tế bào di chuyển.

+ Về cấu tạo hóa học: Roi được cấu tạo từ bó sợi protein, dài hơn lông, các tế bào vi khuẩn có thể có một hoặc một vài roi. Còn lông ngắn hơn roi, có số lượng nhiều hơn roi.

- Cấu trúc số 3 là thành tế bào chứa peptidoglycan. Bản chất của peptidoglycan là mạng lưới các chuỗi carbohydrate liên kết với nhau bằng các đoạn polypeptide ngắn. Thành tế bào có chức năng giữ ổn định hình dạng và bảo vệ tế bào.

- Vi khuẩn có cấu trúc số 2 là những vi khuẩn có màng ngoài (vi khuẩn Gram âm). Ví dụ: vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa gây bệnh viêm phổi; vi khuẩn Haemophilus influenzae, vi khuẩn Escherichia coli gây bệnh đường ruột; vi khuẩn Vibrio cholerae gây bệnh tả.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Sinh học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư