Fill in each gap using is/are going to, will or won’t. (Điền vào mỗi chỗ trống bằng cách sử dụng is / are going to, will hoặc won’t.)
1. Paul ______________ arrange a meeting about gender equality next month.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. is going to
Hướng dẫn dịch:
1. Paul sẽ sắp xếp một cuộc hội nghị về bình đẳng giới vào tháng tới.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |