Read the Listening Strategy. What are the intentions of the speakers in sentences 1-6? Choose from the verbs below. Match three of these sentences (1-6) with the photos. (Đọc Chiến lược nghe. Ý đồ của những người nói 1-6 là gì? Chọn các động từ phía dưới. Nối ba trong số các câu 1-6 với các bức ảnh)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hướng dẫn dịch: Chiến lược nghe
Thỉnh thoảng bạn sẽ phải xác định được ý đồ của người nói (ví dụ như thuyết phục, cảnh báo, thông báo, …). Lắng nghe các cụm danh từ ví dụ như Tôi nghĩ rằng bạn nên, Hãy cẩn thận, Tôi sẽ kể với bạn về …, những cụm này cho bạn gợi ý về ý đồ của người nói.
to apolpgise (xin lỗi) | to challenge (thách thức) |
to comfort (an ủi) | to complain (phàn nàn) |
to describe (miêu tả) | to encourage (khuyến khích) |
to enquire (hỏi thăm) | to entertain (làm thích thú) |
to inform (thông báo) | to persuade (thuyết phục) |
to recommend (gợi ý) | to tell a story (kể chuyện) |
to thank (cảm ơn) | to warn (cảnh báo) |
to welcome (chào mừng) |
1. “Be careful not to touch the cooker. It’s hot.”
2. “This is not the phone I ordered. I said I would like one with a memory of 512GB.”
3. “I’d buy a new refrigerator if I were you. This one is too small.”
4. “Hello everyone. I’ll show you our company’s latest gadget: an apple cutter.”
5. “I’d like some information about the new wireless earphones.”
6. “Don’t worry. You’ll get used to the new software soon.”
Hướng dẫn dịch:
1. “Hãy cẩn thận đừng có chạm vào cái nồi cơm. Nó nóng đấy”
2. “Đây không phải là chiếc điện thoại mà tôi đặt hàng. Tôi đã nói rằng tôi muốn một chiếc điện thoại có bộ nhớ 512GB”
3. “Tôi sẽ mua một cái tủ lạnh mới nếu tôi là bạn. Cái này quá nhỏ”
4. “Chào mừng tất cả mọi người. Tôi sẽ cho các bạn xem tiện ích mới nhất của công ty chúng tôi”
5. “Tôi muốn xin một vài thông tin về chiếc tai nghe không dây mới này”
6. “Đừng lo. Bạn sẽ sớm dần quen với phần mềm này thôi”
Đáp án:
1. to warn
2. to complain (photo A)
3. to recommend
4. to welcome (photo C)
5. to enquire
6. to comfort (photo B)
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |