Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho công thức hóa học của 1 số oxit sau. Chất nào là oxit bazơ? Gọi tên. Lập công thức các bazơ tương ứng với các oxit đó? Gọi tên các bazơ

II/ BÀI TẬP:
Câu 1: Cho công thức hóa học của 1 số oxit sau
Na, Cu, K2O, Al2O3, FeO, CaO, P2O5, SO2, MgO, N2O5, SO3, Fe2O3,CO2, Ba, Mg.
a/ Chất nào là oxit bazơ? Gọi tên. Lập công thức các bazơ tương ứng với các oxit đó? Gọi tên các bazơ.
b/ Chất nào là oxit axit ? Gọi tên ? Lập công thức các axit tương ứng với các oxit đó ? Gọi tên các axit .
c/ Chất nào tác dụng được với nước ? Viết phương trình phản ứng. Sản phẩm tạo thành làm thay đổi giấy màu quỳ tím như thế nào ?
Câu 2 : Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau :
a/ CuCl2, HNO3, NaOH .
b/ Natri hiđroxit, axit clohiric, Kali Clorua.
Câu 4 : Cho các chất sau : Mg(OH)2, FeCl3, KCl, SO2, H2S, Na2SO3, KNO2, MgSO4, H2SO4, SO3, NAHCO3, K2HPO4, KH2PO4.Gọi tên và phân loại các chất trên .
Câu 5: Viết CTHH của các chất có tên gọi sau : Nhôm hiđrôxit, natri hiđrôcacbonat, kẽm sunfat, axit cacbonic, canxi đirophotphat, axit bromhiđric, axit nitric, đồng ( II) hiđrôxit .
Câu 6: a/ ở 20 độ C, hoàn tan 80 g KNO3 vào 190 gam nước thì thu được dung dịch bão hoà.
Vậy độ tan của KNO3 ở 20 độ C là bao nhiêu ?
b/ Độ tan của NaCl ở 20 độ C là 35, 9 gam . Hỏi có bao nhiêu gam NaCl trong 200 gam dung dịch NaCl bão hòa ở 20 độ C
 
4 trả lời
Hỏi chi tiết
549
2
0
Hoàng Hà Chi
24/04/2019 21:39:48
Câu 2 : Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau :
a/ CuCl2, HNO3, NaOH .
b/ Natri hiđroxit, axit clohiric, Kali Clorua.
Bài làm
a, Dùng quỳ tím để phân biệt
-Mẫu làm quỳ tím hóa xanh là NaOH
-Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là HNO3
-Mẫu không làm quỳ tím đổi màu là CuCl2
b, Dùng quỳ tím để phân biệt
-Mẫu làm quỳ tím hóa xanh là NaOH
-Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là HCl
-Mẫu không làm quỳ tím đổi màu là KCl

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
doan man
24/04/2019 21:43:10
Câu 2 : Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau :
a/ CuCl2, HNO3, NaOH .
b/ Natri hiđroxit, axit clohiric, Kali Clorua.
--------------
a/ trích mẫu thử
- cho quỳ tím vào mỗi mẫu
+ mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là HNO3
+ mẫu làm quỳ tím hóa xanh là NaOH
+ mẫu không làm quỳ tím đổi màu là CuCl2

b. trích mẫu thử
- cho quỳ tím vào mỗi mẫu
+ mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là axit clohidric
+ mẫu làm quỳ tím hóa xanh là Natri hidroxit
+ mẫu không làm quỳ tím đổi màu là kali clorua
2
0
doan man
24/04/2019 21:52:09
Câu 4 : Cho các chất sau : Mg(OH)2, FeCl3, KCl, SO2, H2S, Na2SO3, KNO2, MgSO4, H2SO4, SO3, NAHCO3, K2HPO4, KH2PO4.Gọi tên và phân loại các chất trên .
--------------------
phân loại , H2SO4
*Axít : H2S 
*Bazo : Mg(OH)2 
*Oxit axit : SO2 , SO3 
*muối : FeCl3 , KCl , Na2SO3 , KNO2 , MgSO4 ,NaHCO3 , K3HPO4 , KH2PO4
gọi tên
Mg(OH)2: magie hidroxit
FeCl3 : sắt (III) clorua
KCl : Kaliclorua
SO2 : lưu huỳnh dioxt 
H2S : hidro sunfua 
Na2SO3 : natri sunfuro 
KNO2 : kali nitro
MgSO4 : magie sunfat 
H2SO4 : axit sunfuric 
SO3 : lưu huỳnh trioxit
NAHCO3 : natri hidrocacbonat
K2HPO4  : kalihidrophotphat 
KH2PO4 :  kalihidrophotphat
1
0
doan man
24/04/2019 21:56:12
Câu 5: Viết CTHH của các chất có tên gọi sau : Nhôm hiđrôxit, natri hiđrôcacbonat, kẽm sunfat, axit cacbonic, canxi đirophotphat, axit bromhiđric, axit nitric, đồng ( II) hiđrôxit .
---------------------
Nhôm hiđrôxit : Al(OH)3
natri hiđrôcacbonat : NaHCO3
kẽm sunfat : ZnSO4
axit cacbonic : H2CO3
canxi đirophotphat : Ca(H2PO4)2
axit bromhiđric : HBr
axit nitric : HNIO3
đồng ( II) hiđrôxit : Cu(OH)2

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k