Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer

----- Nội dung ảnh -----
**Nội dung trong bức ảnh:**

Question 21: She decided to find a job to __________ money instead of just living at home and being a housekeeper.
A. lend B. earn C. borrow D. raise

Question 22: I'm lucky to have such an __________ brother who always gives me help when I need it.
A. support B. supporting C. supported D. supportive

Question 23: In my family, my father always takes charge of doing the __________ lifting.
A. strong B. hard C. heavy D. huge

Question 24: Do you have to put the rubbish out?
A. put B. make C. empty D. do

Question 25: My mother told me to do the __________ yesterday but I forgot about it since I had much homework to finish.
A. wash-up B. laundry C. childcare D. exercises

Question 26: His parents give him full __________ for his choice of school.
A. support B. value C. bond D. responsibility

Question 27: My mother and I often go to the supermarket to shop for __________ at weekends.
A. cook B. groceries C. heavy lifting D. the chores

Question 28: It's not easy for some tenth-graders to get into high school __________.
A. works B. routines C. times D. responsibilities

Question 29: After eating dinner, I have to do the __________ and then do my homework every day.
A. washing-up B. wash-up C. washing-ups D. washings-up

Question 30: My mother is a __________. She doesn't go to work, but stays at home to look after the family.
A. breadwinner B. homemaker C. housemaid D. soldier

Question 31: My eldest son is strong enough to do the __________ for the family.
A. heavy lifting B. household chores C. cooking D. laundry
2 trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers for each question based on the context provided:

21. **earn** (B)
22. **support** (A)
23. **strong** (A)
24. **put** (A)
25. **wash-up** (A)
26. **support** (A)
27. **groceries** (B)
28. **routines** (A)
29. **washing-up** (C)
30. **homemaker** (B)
31. **cooking** (A)

If you have further questions or need more assistance, feel free to ask!
2
0
Nhi cattinni
13/09 19:37:56
+5đ tặng
  1. She decided to find a job to earn money instead of just living at home and being a housekeeper.
  • Correct answer: B. earn
  1. I'm lucky to have such an supportive brother who always gives me help when I need it.
  • Correct answer: D. supportive
  1. In my family, my father always takes charge of doing the heavy lifting.
  • Correct answer: C. heavy
  1. Do you have to empty the rubbish out?
  • Correct answer: C. empty
  1. My mother told me to do the laundry yesterday but I forgot about it since I had much homework to finish.
  • Correct answer: B. laundry
  1. His parents give him full responsibility for his choice of school.
  • Correct answer: D. responsibility
  1. My mother and I often go to the supermarket to shop for groceries at weekends.
  • Correct answer: B. groceries
  1. It's not easy for some tenth-graders to get into high school routines.
  • Correct answer: B. routines
  1. After eating dinner, I have to do the washing-up and then do my homework every day.
  • Correct answer: A. washing-up
  1. My mother is a homemaker. She doesn't go to work, but stays at home to look after the family.
  • Correct answer: B. homemaker
  1. My eldest son is strong enough to do the heavy lifting for the family.
  • Correct answer: A. heavy lifting





 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Minh Thảo
13/09 19:43:11
+4đ tặng

Question 21: She decided to find a job to __________ money instead of just living at home and being a housekeeper.

  • A. lend: cho vay (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • B. earn: kiếm (tiền) (phù hợp với ngữ cảnh)
  • C. borrow: mượn (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • D. raise: gây quỹ (thường dùng cho tiền bạc để phục vụ mục đích cụ thể, không phải để kiếm tiền)
  • Đáp án đúng: B. earn

Question 22: I'm lucky to have such an __________ brother who always gives me help when I need it.

  • A. support: hỗ trợ (không đúng dạng từ)
  • B. supporting: hỗ trợ (đúng dạng từ nhưng không phù hợp với ngữ cảnh)
  • C. supported: được hỗ trợ (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • D. supportive: hay hỗ trợ, tận tình (phù hợp với ngữ cảnh)
  • Đáp án đúng: D. supportive

Question 23: In my family, my father always takes charge of doing the __________ lifting.

  • A. strong: mạnh (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • B. hard: khó khăn (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • C. heavy: nặng (phù hợp với ngữ cảnh)
  • D. huge: khổng lồ (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • Đáp án đúng: C. heavy

Question 24: Do you have to put the rubbish out?

  • A. put: đặt (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • B. make: làm (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • C. empty: làm trống (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • D. do: thực hiện (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • Đáp án đúng: A. put (câu hỏi yêu cầu "put the rubbish out" nghĩa là "đưa rác ra ngoài")

Question 25: My mother told me to do the __________ yesterday but I forgot about it since I had much homework to finish.

  • A. wash-up: rửa bát đĩa (thường không dùng như một cụm từ hành động đơn lẻ)
  • B. laundry: giặt giũ (phù hợp với ngữ cảnh)
  • C. childcare: chăm sóc trẻ em (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • D. exercises: bài tập (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • Đáp án đúng: B. laundry

Question 26: His parents give him full __________ for his choice of school.

  • A. support: sự hỗ trợ (phù hợp với ngữ cảnh)
  • B. value: giá trị (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • C. bond: mối liên kết (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • D. responsibility: trách nhiệm (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • Đáp án đúng: A. support

Question 27: My mother and I often go to the supermarket to shop for __________ at weekends.

  • A. cook: nấu ăn (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • B. groceries: hàng tạp hóa (phù hợp với ngữ cảnh)
  • C. heavy lifting: công việc nặng nhọc (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • D. the chores: công việc nhà (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • Đáp án đúng: B. groceries

Question 28: It's not easy for some tenth-graders to get into high school __________.

  • A. works: công việc (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • B. routines: thói quen (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • C. times: thời gian (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • D. responsibilities: trách nhiệm (phù hợp với ngữ cảnh)
  • Đáp án đúng: D. responsibilities

Question 29: After eating dinner, I have to do the __________ and then do my homework every day.

  • A. washing-up: rửa bát đĩa (phù hợp với ngữ cảnh)
  • B. wash-up: rửa bát đĩa (không phải dạng chính xác)
  • C. washing-ups: không phải dạng chính xác
  • D. washings-up: không phải dạng chính xác
  • Đáp án đúng: A. washing-up

Question 30: My mother is a __________. She doesn't go to work, but stays at home to look after the family.

  • A. breadwinner: người kiếm sống (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • B. homemaker: người chăm sóc gia đình (phù hợp với ngữ cảnh)
  • C. housemaid: người hầu (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • D. soldier: lính (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • Đáp án đúng: B. homemaker

Question 31: My eldest son is strong enough to do the __________ for the family.

  • A. heavy lifting: công việc nặng nhọc (phù hợp với ngữ cảnh)
  • B. household chores: công việc nhà (không phải dạng chính xác cho câu này)
  • C. cooking: nấu ăn (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • D. laundry: giặt giũ (không phù hợp với ngữ cảnh)
  • Đáp án đúng: A. heavy lifting

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo