Complete the sentences with “must, mustn’t, should, shouldn’t (Hoàn thành các câu với “must, mustn’t, should, shouldn’t)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Đáp án:
1. must | 2. shouldn't | 3. must | 4. mustn't |
5. should | 6. mustn't | 7. should | 8. must |
Hướng dẫn dịch:
1. Tất cả du khách phải tuân theo các quy định tại trung tâm thể thao. Cái này rất quan trọng.
2. Bạn không nên mang đồng hồ hoặc đồ trang sức đắt tiền đến trung tâm thể thao. Đó không phải là một ý kiến hay.
3. Vào bể bơi, cha mẹ phải trông chừng con cái mọi lúc. Đây là một quy tắc quan trọng.
4. Bạn không được chạy gần bể bơi. Điều này bị cấm.
5. Bạn nên đi bộ hoặc đạp xe đến trung tâm thể thao nếu có thể, vì bãi đậu xe không lớn lắm.
6. Trẻ em dưới 12 tuổi không được đến trung tâm thể thao mà không có người lớn. Điều này là trái với các quy tắc.
7. Du khách nên xem thông tin về vé rẻ hơn của chúng tôi trong những ngày lễ.
8. Cửa trung tâm thể thao luôn đóng lúc 7:00. Mọi người phải rời đi vào lúc này.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |