Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền các từ cho sẵn sau vào chỗ trống thích hợp

Am - is - are - was - were
1. I___ at home
2. Katie___ thirsty.
3. we___ bored.
4. my friends___ tired.
5. my cousin___ 10.
6. Jack an l___ friends.
7. it___ cold and cloudy
8. my dolls___ old.
9. i___ in the garden.
10. you___ very tall.
11. your bike___ red.
12. the windows___ dirty.
13. our neighbours___ friendly and hopful.
14. my sister and i___ both short.
15. there___ a globe in the classrom.
16. my bedroom___ big.
17. these shoes___ too small for you.
18.my father ____ in the living room
4 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
25
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là câu trả lời cho các câu hỏi mà bạn đã đưa ra:

1. I **am** at home.
2. Katie **is** thirsty.
3. We **are** bored.
4. My friends **are** tired.
5. My cousin **is** 10.
6. Jack and I **are** friends.
7. It **is** cold and cloudy.
8. My dolls **are** old.
9. I **am** in the garden.
10. You **are** very tall.
11. Your bike **is** red.
12. The windows **are** dirty.
13. Our neighbours **are** friendly and hopeful.
14. My sister and I **are** both short.
15. There **is** a globe in the classroom.
16. My bedroom **is** big.
17. These shoes **are** too small for you.
18. My father **is** in the living room.

Hy vọng những câu trả lời này hữu ích cho bạn!
2
0
+5đ tặng
  • I am at home.
  • Katie is thirsty.
  • We are bored.
  • My friends are tired.
  • My cousin is 10.
  • Jack and I are friends.
  • It is cold and cloudy.
  • My dolls are old.
  • I am in the garden.
  • You are very tall.
  • Your bike is red.
  • The windows are dirty.
  • Our neighbours are friendly and helpful.
  • My sister and I are both short.
  • There is a globe in the classroom.
  • My bedroom is big.
  • These shoes are too small for you.
  • My father is in the living room.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
1
Minh Thảo
14/09 20:18:54
+4đ tặng
  • I am at home: "am" được sử dụng với "I" trong hiện tại để chỉ rằng tôi đang ở nhà.
  • Katie is thirsty: "is" được sử dụng với "Katie" (ngôi thứ ba số ít) để chỉ rằng cô ấy đang khát.
  • We are bored: "are" được dùng với "we" (chúng tôi) để nói rằng chúng tôi đang chán.
  • My friends are tired: "are" được sử dụng với "my friends" (số nhiều) để chỉ rằng bạn bè của tôi đang mệt.
  • My cousin is 10: "is" được dùng với "my cousin" (số ít) để nói rằng anh chị em họ của tôi 10 tuổi.
  • Jack and I are friends: "are" được dùng với "Jack and I" (số nhiều) để nói rằng chúng tôi là bạn bè.
  • It was cold and cloudy: "was" được dùng với "it" (ngôi thứ ba số ít) để chỉ một tình trạng trong quá khứ.
  • My dolls are old: "are" được dùng với "my dolls" (số nhiều) để nói rằng những con búp bê của tôi đã cũ.
  • I was in the garden: "was" được dùng với "I" để chỉ một hành động hoặc trạng thái trong quá khứ.
  • You are very tall: "are" được dùng với "you" để nói rằng bạn rất cao.
  • Your bike is red: "is" được dùng với "your bike" (số ít) để nói rằng chiếc xe đạp của bạn màu đỏ.
  • The windows are dirty: "are" được dùng với "the windows" (số nhiều) để nói rằng các cửa sổ bị bẩn.
  • Our neighbours are friendly and helpful: "are" được dùng với "our neighbours" (số nhiều) để chỉ rằng hàng xóm của chúng tôi thân thiện và hữu ích.
  • My sister and I are both short: "are" được dùng với "my sister and I" (số nhiều) để nói rằng cả hai chúng tôi đều thấp.
  • There is a globe in the classroom: "is" được dùng với "a globe" (số ít) để nói rằng có một quả địa cầu trong lớp học.
  • My bedroom is big: "is" được dùng với "my bedroom" (số ít) để nói rằng phòng ngủ của tôi lớn.
  • These shoes are too small for you: "are" được dùng với "these shoes" (số nhiều) để chỉ rằng những đôi giày này quá nhỏ đối với bạn.
  • My father is in the living room: "is" được dùng với "my father" (số ít) để nói rằng bố tôi đang ở trong phòng khách.
2
0
Nhi
14/09 20:19:24
+3đ tặng

2.2. is

3.3. are

4.4. are

5.5. is

6.6.  are

7.7. am

8.8. are

9.9. am

10.10. are

−−−---

2.2. was

3.3. were

4.4. were

5.5. was

6.6. were

7.7. was

8.8. were

9.9. was

10.10. were

−−−−----

QUÁ KHỨ ĐƠN (TOBE)

( + ) S + was/were + O

( - ) S + wasn't/weren't + O

( ? ) Was/Were + S + O?

0
0
Mèo Kemmie
19/09 15:56:36
1. am
2. is
3. are
4.are
5.is
6.are
7.is
8.are
9.am
10.are
11.are
12.are
13.are
14.are
15.is
16.is
17.are
18.is

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×